guiso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guiso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guiso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guiso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Món hầm, thịt băm, thịt vằm, món, món thịt hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guiso

Món hầm

(stew)

thịt băm

thịt vằm

món

(dish)

món thịt hầm

(stew)

Xem thêm ví dụ

¿Estáis entonces enfermo, o bien habéis olvidado los ojos que me pusisteis en el baile de la señora Guise?
Ông vẫn còn đau ư, hay là ông có nhẽ quên ông đã nhìn tôi như thế nào trong buổi khiêu vũ ở nhà phu nhân De Ghidơ.
Quizá las frutas o verduras frescas de su país, o el sabroso guiso de carne o pescado que hacía su madre.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
El guiso debe estar cocido de antemano.
Trịnh Tạc phá được vây ra trước.
Mentores del partido católico, habrían querido vengar la muerte de Francisco de Guisa, asesinado diez años antes, según ellos, por orden de Coligny.
Là những nhà lãnh đạo phe Công giáo, họ muốn trả thù cho cái chết của François nhà Giuse mà họ tin là đã bị sát hại bởi Coligny mười năm trước.
María de Guisa reunió a esos nobles leales a ella y a un pequeño ejército francés.
Mary Giuse triệu tập những nhà quý tộc trung thành và một đội binh người Pháp.
Señora, no olvide que fue usted quien cocinó el guiso, yo tan sólo destapé el puchero.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.
Cada vez que nos sentamos a disfrutar de un guiso o una ensalada, la nariz nos advierte sin dilación si lleva ajo.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
—Han sacado de la prisión dos presos, los van a encerrar en una caja de zinc y los enviarán a Marte a guisa de ensayo.
– Người ta lấy hai tên cướp ở trong nhà tù ra, nhốt vào một quả cầu thép rồi phóng lên Sao Hỏa để thí nghiệm mà lại!
Cuando hacía limpieza general solía prepararle a Ed estos guisos solo para vaciar la despensa.
Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn.
Esta vez, el 24 de octubre de 1559, la nobleza escocesa depuso formalmente a María de Guisa de la regencia.
Lần này, ngày 24 tháng 10 năm 1559, giới quý tộc Scotland truất quyền nhiếp chính của Mary Giuse.
Casi puedo oler el guiso que Rabten prepara día y noche.
Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm.
Pronto recibirá buen uso como espesante para las salsas, especialmente en un guiso que se cocina en una olla y se sirve con yuca, plátano o arroz.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
¿Guiso?
Thịt hầm không?
Otro relato dice que se lanzó desde una torre usando dos grandes sombreros de juncos a guisa de paracaídas para evitar hacerse daño.
Một truyện cổ tích khác thì nói rằng ông nhảy ra khỏi một ngôi tháp, dùng hai chiếc nón lớn bằng tranh để đáp xuống an toàn trên mặt đất.
Hervirlas, molerlas, mezclarlas en un guiso.
Luộc, tán ra, nấu súp...
Un día, ella llegó a casa y encontró una olla con un extraño guiso hirviendo en la cocina.
Một hôm về nhà, bà thấy một cái nồi có chứa một món hầm kỳ quặc đang sôi sùng sục trên bếp.
Estoy cocinando un guiso de carne.
Mẹ đang làm món bò hầm này.
Tientan a sus posibles clientes con sabrosas comidas picantes, deliciosas sopas y guisos a base de cangrejo, caracoles y pescado ahumado.
Họ khéo léo len qua đám đông, mời gọi những vị khách đang đói bằng những tô canh thơm ngon gồm cá khô chiên, cua và ốc.
Monsieur de Guisa está muerto.
Monsieur de Guise đã chết.
Hay muchos guisos exclusivos de la zona, como resultado de las mezclas de especias que utilizaban las esposas de los marineros portugueses en un intento de replicar platos europeos.
Nhiều món ăn độc đáo là kết quả của những pha trộn nguyên liệu khi vợ của các thủy thủ Bồ Đào Nha cố gắng tái tạo nên những món ăn Âu.
Quizá un poco de sopa pero no el guiso de cordero.
Vài thìa súp thì may ra nhưng cừu hầm thì không.
La repentina muerte de Mary of Guise en el Castillo de Edimburgo el 10 de junio de 1560 allanó el camino para poner fin a las hostilidades, la firma del Tratado de Edimburgo y la retirada de las tropas francesas e inglesas de Escocia.
Ngày 10 tháng 6 năm 1560, Mary nhà Giuse đột ngột từ trần, dọn đường cho sự kết thúc tình trạng thù địch trong nước, tiến đến việc ký kết Hiệp ước Edinburg, quân đội Pháp và Anh đều triệt thoái khỏi Scotland.
El movimiento puede ser visto como una revolución, ya que condujo al derrocamiento de María de Guisa, que gobernó el país en nombre de su hija pequeña María, reina de Escocia.
Phong trào được xem là một cuộc cách mạng vì đã giúp loại trừ nữ hoàng nhiếp chính Mary nhà Giuse, đang cai trị đất nước dưới danh nghĩa của con gái, Mary, Nữ hoàng Scotland (Mary I của Scotland).
El aroma del arroz y los guisos se colaba por todas partes.
Mùi hương của nhiều loại nước sốt đang sôi, mùi cơm lan tỏa trong không khí.
Por ejemplo, el cocinar tomates para guisos o guisados (similar a las salsas de tomate enlatadas) y servirlos en platos ricos en aceites (como salsas para pastas o pizza) incrementa la asimilación del licopeno hacia el torrente sanguíneo.
Các loại cà chua đã qua nấu nướng và nghiền nát (như trong quá trình đóng hộp) hay được phục vụ trong các món ăn chứa nhiều dầu mỡ (như nước xốt cà chua trong món spaghetti hay pizza) gia tăng sự tiêu hóa từ đường tiêu hóa tới máu lên rất nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guiso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.