군 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 군 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 군 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhóm, nhóm, quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 군

Nhóm

Suffix (서로 연관된 자연수들의 집합.)

나를 잡아 두고 있던 공산들은 산악 지역을 통해 이웃 나라인 알바니아로 도망가려고 했습니다.
Nhóm bắt giữ tôi chạy trốn qua núi về phía nước láng giềng Albania.

nhóm

noun

알파값이 다시 올라가고 반란들이 더 분산되었지요.
Nó lại tiến lên. Các nhóm trở nên rời rạc hơn.

quận

noun

그게 바로 2번 구역 우리 최고의 평화유지들의
Chính nhờ suy nghĩ như thế khiến anh đưa lực lượng bảo an giỏi nhất của ta vào Quận 2.

Xem thêm ví dụ

아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
1952년에, 이제 29세의 나이로 결혼하여 두 자녀를 두고 있는 아담은 체포되어 기소되었으며, 다시 한 번 복무를 거부하였습니다.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
이 영상이나 비슷한 다른 영상들은 과 경찰이 수사에 돌입하도록 만들었습니다.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
APG II 분류 체계는 이 속을 멜라노필라과(Melanophyllaceae)의 유일속으로 분류했지만, "이 과의 일부는 단계통이며, 잘 지지되는 자매 관계가 입증되면 통합될 가능성이 있다."
Trong hệ thống APG II mỗi chi này đều được đặt trong họ riêng của chính chúng, tương ứng là Aralidiaceae, Melanophyllaceae và Torricelliaceae nghĩa hẹp (sensu stricto); nhưng với điều khoản cho rằng "Một vài họ là đơn chi và có thể hợp nhất khi các mối quan hệ nhóm chị-em được hỗ trợ tốt đã được xác lập.".
흠, 멋진 친구
Chà, cậu ta hên thật, hah?
그 활동을 위해 선정된 구역 중에는 미아오-리 에 속하는 인접한 두 도시도 있었습니다.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
포토맥은 1861년 창설되었으나, 초기에는 1개 군단급의 규모였다.
Binh đoàn Potomac thành lập năm 1861 nhưng ban đầu chỉ là một quân đoàn nhỏ (Corp).
또, 십자의 침공에 대해서도 적극적으로 대응해 싸웠고, 항상 승리를 거두었다.
Chẳng ích gì khi gắng sức chống cự với dòng chảy vì nó luôn luôn thắng.
남은 영국 함인 프린스오브웨일즈 호는 심하게 파손된 채 달아났습니다.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
「성서 고고학 평론」(Biblical Archaeology Review)은 이렇게 알려 줍니다. “로마이 공격했을 때 화재가 난 그 집의 부엌에 있던 젊은 여자는 불길에 휩싸인 채 바닥에 쓰러져 입구 쪽에 있는 계단을 붙잡으려고 안간힘을 쓰다가 사망했다.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
“이런 말씀을 드리게 되어 안됐습니다만, 아기에게 다운 증후이 있습니다.”
“Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”.
일단 침이 돌게 하는 냄새를 맡고 먹음직스럽게 생긴 그 음식을 눈으로 직접 보고 나면, 한 입 먹어 보고 싶은 마음이 간절할 것입니다.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
지정면(芝正面)은 경상남도 의령의 면이다.
Chuyện trong ngoài trước hết đều qua tay Tể tướng.
불평하는 배교자들과는 달리, 참 그리스도인 장로들은 다른 신자들의 믿음과 생활을 “주관”하려고 하는 것이 아니라, 청지기 및 동료 일으로서 그들의 기쁨을 위하여 봉사함으로 그들이 믿음 안에 굳게 서도록 도와 줍니다.—고린도 후 1:24; 고린도 전 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
주님께서는 1831년에 미주리 주 잭슨 의 성도들에게 그들의 기도와 감사가 하늘에 상달되도록 하라고 말씀하셨습니다.
Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế.
수비대에서 압수한 무기들은 빠르게 슬로베니아에게 돌아왔다.
Các đơn vị phòng thủ tại Narva rút lui nhanh chóng về phía biên giới của Latvia.
그는 소송을 제기하면서, 자신의 복무 거부에 대한 유죄 판결이 유럽 인권 협약 제9조에 위배된다고 주장했습니다.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
좋은 계획이 에그시
Kế hoạch hay lắm, Eggsy.
수적으로는 크게 불리했지만 아사와 그의 군사들은 침략에 대항하여 마주 나아갔습니다.
Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng.
그들에게 폭력이란 카빌라 대통령과 많은 반란들이 대치해서 생긴 결과이고, 콩고와,르완다,우간다,사이에서 생긴 분쟁일 뿐입니다.
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda.
주후 70년에 디도 휘하의 로마이 성을 파괴했다.
Dân La Mã dưới triều đại Tít phá hủy thành phố vào năm 70 sau T.C.
독일은 100기의 전투기 손실을 입었고, RAF는 106기의 전투기 손실을 입었다.
Phía Đức mất khoảng 100 máy bay bị phá hủy hoàn toàn, còn RAF mất 106 tiêm kích.
라니스터 총사령관, 어떻게 할 작정이지?
Chúng ta làm gì đây?
이 속 식물은 건생식물으로 페루와 칠레 사막, 아르헨티나 인접 지역에서 자생한다.
Nhóm cây này chịu khô hạn, đặc hữu của các sa mạc thuộc Peru và Chile cũng như các khu vực cận kề thuộc Argentina.
“우리의 자격은 오직 하나님께로부터 옵니다. 우리로 하여금 새 계약을 위한 일이 되게 하신 이는 하나님이십니다.”
Ông nói: “Không phải tự mình chúng tôi có tài-năng mà nghĩ việc gì như bởi chính mình chúng tôi, nhưng tài-năng của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời; và ấy là Ngài đã ban tài-năng cho chúng tôi giúp việc giao-ước mới” (II Cô-rinh-tô 3:4-6).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.