gunner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gunner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gunner trong Tiếng Anh.

Từ gunner trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo thủ, xạ thủ, xạ thủ súng máy, thượng sĩ phụ trách khẩu pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gunner

pháo thủ

noun

They're taking out our gunners, sir.
Chúng hạ sạch pháo thủ rồi, thưa chủ nhân!

xạ thủ

noun

After those initial days of combat, I was determined to become a helicopter door gunner.
Trải qua những ngày chiến đấu đầu tiên đó, tôi quyết định sẽ trở thành xạ thủ đại liên trên trực thăng.

xạ thủ súng máy

noun

thượng sĩ phụ trách khẩu pháo

noun

Xem thêm ví dụ

In the early morning of 9 April, the gunners at Oscarsborg Fortress fired on the leading ship, Blücher, which had been illuminated by spotlights at about 04:15.
Sáng sớm ngày 9 tháng 4, các pháo thủ trong pháo đài Oscarsborg đã bắn vào tàu chỉ huy được sơn màu nổi bật trong đội hình, tàu tuần dương hạng nặng Blücher, vào khoảng 4h15.
Two gunners are better than one.
Hai tay súng dù sao cũng tốt hơn một.
When a second suicide aircraft tried to attack the stricken carrier, Ticonderoga's gunners joined those firing from other ships in shooting it down.
Khi một máy bay tự sát thứ hai tìm cách kết liễu con tàu sân bay, xạ thủ trên Ticonderoga cùng các tàu khác đã cắt đường đường bay của nó.
While San Jacinto's planes were achieving their most one-sided victory of the war, her gunners helped to shoot down the few attackers able to get near the American ships.
Trong khi máy bay của San Jacinto ghi được những chiến tích mang tính một chiều, các xạ thủ của nó cũng giúp vào việc bắn hạ một số ít những kẻ tấn công tìm cách đến được gần các tàu chiến Mỹ.
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110.
Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110.
While moving up the Kranji River, advance landing parties from the 4th Regiment of the Imperial Guard Division found themselves under heavy fire from Australian machine gunners and mortar teams.
Trong khi vượt sông Kranji, nhóm dẫn đầu thuộc Trung đoàn 4 của Sư đoàn Vệ binh Hoàng gia đã phải hứng chịu hỏa lực mạnh từ súng máy và súng cối Úc.
The game finished 1–1 with Lee Dixon, in his final appearance for the Gunners, getting their goal.
Trận đấu kết thúc với tỉ số 1-1 với Lee Dixon, trong lần xuất hiện cuối cùng cho The Gunners, đã ghi bàn.
Three of the hits were from the 13.5 in (34 cm) guns of Marlborough, though her gunners incorrectly claimed a fourth hit.
Ba phát trong số đó là những quả đạn 13,5 in (34 cm) từ chiếc Marlborough, cho dù pháo thủ trên chiếc tàu chiến Anh sai lầm cho rằng đã bắn trúng thêm một phát thứ tư.
All gunners!
Tất cả tay súng!
Bagley then turned left again and her gunners scanned the passage between Guadalcanal and Savo Island; but, as the Japanese cruiser force had already passed by to the north, they saw no enemy ships.
Bagley sau đó lại bẻ lái sang mạn trái và các pháo thủ hải pháo canh chừng lối đi giữa Guadalcanal và đảo Savo; nhưng do lực lượng tuần dương Nhật đã băng qua lên phía Bắc, họ không phát hiện tàu đối phương nào.
The turret was driven by the General Electric GE2CFR12A3 gyroscopic fire control computer, and could be directed by either the gunner or radar operator, who both had aiming control and gyroscopic collimator sight assembly posts attached to their swiveling seats.
Tháp súng được vận hành bằng một máy tính điều khiển hỏa lực General Electric GE2CFR12A3 với con quay hồi chuyển, và có thể được ngắm bởi xạ thủ hay quan điều khiển radar, cả hai đều được trang bị bộ điều khiển ngắm và ống ngắm chuẩn trực con quay gắn vào các ghế xoay của họ.
Once the German gunners found the range, they began firing rapidly, with one salvo of high-explosive shells every fifteen seconds.
Một khi các pháo thủ Đức phát hiện tàu đối phương đã nằm trong tầm bắn, họ bắt đầu nã đạn một cách mau lẽ, cứ mỗi mười lăm giây một loạt đạn nổ.
Hancock's gunners shot down another plane as it neared the release point of its bombing run on the carrier.
Xạ thủ trên Hancock còn bắn rơi một máy bay khác khi nó gần đến điểm cắt bom nhắm vào chiếc tàu sân bay.
While en route to Ulithi, the warship conducted a long range shore bombardment of Wake on 8 August, primarily to train her gunners for upcoming operations against Japan.
Trên đường đi đến Ulithi, chiếc tàu chiến tiến hành đợt bắn phá tầm xa xuống đảo Wake vào ngày 8 tháng 8, chủ yếu để huấn luyện pháo thủ của nó cho những hoạt động sắp tới tại chính quốc Nhật Bản.
Another famous Avenger aviator was Paul Newman, who flew as a rear gunner.
Một nhân viên phi hành Avenger nổi tiếng khác là Paul Newman, diễn viên và đạo diễn điện ảnh, vốn là xạ thủ súng máy phía sau.
Thanks to Terry's gunners, the minesweepers completed their task just after 16:00 without losses.
Nhờ sự trợ giúp của Terry, các tàu quét mìn hoàn tất nhiệm vụ lúc 16 giờ 00 mà không bị thiệt hại.
The machine-gunner moved out of the way and the tall captain sat down.
Anh lính súng máy đã xê qua một bên và tên đại uý cao lớn ngồi xuống.
This was the last time Wasp pilots and gunners were to tangle with the Japanese.
Đây là lần cuối cùng phi công và xạ thủ của Wasp đối đầu với kẻ thù Nhật Bản.
Yorktown's anti-aircraft gunners brought down the plane.
Các pháo thủ phòng không của chiếc Yorktown đã bắn hạ được đối thủ.
Her gunners soon shot down another enemy plane, then bore down on a third circling in the clouds at about 8,000 ft (2,400 m).
Pháo thủ của nó không lâu sau đó bắn rơi một máy bay đối phương khác, rồi nhắm vào một chiếc thứ ba đang lượn vòng trên mây ở khoảng cách 8.000 ft (2.400 m).
The gunners reported ranges of 17,500 to 18,800 yd (16,000 to 17,200 m), though this was an overestimation that caused the ship's salvos to fall past their intended target.
Các pháo thủ báo cáo một khoảng cách là 17.500–18.800 yd (16.000–17.200 m), tuy nhiên con số này đã bị ước lượng quá xa khiến các loạt đạn pháo trượt xa khỏi mục tiêu dự định.
Gunner ready!
Pháo thủ sẵn sàng!
Olifant Mk 1A (1985) Retains the fire control system of the original Centurion but has a hand-held laser rangefinder for the commander and image-intensifier for the gunner.
Olifant Mk 1A Hoạt động năm 1985, vẫn giữ nguyên hệ thống điều khiển bắn của chiếc Centurion gốc, nhưng trang bị máy tầm nhiệt laser cầm tay cho chỉ huy và máy khuếch đại hình ảnh cho pháo thủ.
In flight he was sometimes accompanied by a machine gunner or, it seems, by a mechanic carrying out repairs in flight.
Trong chuyến bay, đôi khi anh ta đi cùng với một tay súng máy hoặc, dường như, bởi một thợ cơ khí tiến hành sửa chữa trong chuyến bay.
The pilot and gunner were protected with 9 mm (0.35 in) of armor.
Phi công và xạ thủ được bảo vệ với vỏ giáp bao bọc dày 9 mm (0.35 in).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gunner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.