gum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gum trong Tiếng Anh.

Từ gum trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợi, kẹo cao su, nướu răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gum

lợi

noun (flesh around teeth)

Muscle aches and pains, gums will get sore and bleed.
Cơ bắp đau nhức, lợi đau buốt và chảy máu.

kẹo cao su

verb

I just got all the gum off of there!
Tôi vừa lấy tất cả kẹo cao su ra khỏi đó!

nướu răng

verb (flesh around teeth)

Sore gums can make babies very cranky .
Chứng đau nướu răng cũng có thể làm cho bé cáu kỉnh , khó chịu .

Xem thêm ví dụ

The effects of gum disease can have other implications for you.
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.
Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance.
Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp.
Got any gum?
kẹo cao su không?
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
We can put robots on Mars, but I can't keep the gum from getting stuck on that thing.
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này.
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . "
" Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . "
Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly .
Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên .
Gum tragacanth is another herbal gum that is used to stiffen calico and crepe, as well as hair.
Gum tragacanth là một loại gum khác được sử dụng để làm cứng vải trúc bâu và bánh kếp, cũng như tóc.
I don't have to pay no shitballs taxes on the gum.
Tôi không muốn phải trả khoản thuế nào cho viên keo cao su đó.
Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at supermarket , some candy probably , hardly anything .
Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , hoặc có thể là một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì .
People under stress produce high levels of the hormone cortisol , which wreaks havoc on the gums and body .
Người bị stress tạo nồng độ hooc - môn cortisol cao , gây hại cho nướu răng và cơ thể .
The research is n't conclusive , but red , swollen , and bleeding gums may point to health problems of heart disease or diabetes .
Người ta chưa nghiên cứu rõ ràng , nhưng tình trạng nướu răng sưng đỏ và xuất huyết có thể là những vấn đề sức khỏe của bệnh tim hoặc bệnh tiểu đường gây ra .
Machine gum!
Nhờ có Kragle
A painful mouth or the loss of teeth from gum disease can hinder your ability to chew your food and enjoy it.
Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng.
You want some gum?
Ăn kẹo gum không?
In the southern region of the island are the Mastichochoria (literally "Mastic Villages"), the seven villages of Mesta (Μεστά), Pyrgi (Πυργί), Olympi (Ολύμποι), Kalamoti (Καλαμωτń), Vessa (Βέσσα), Lithi (Λιθί), and Elata (Ελάτα), which together have controlled the production of mastic gum in the area since the Roman period.
Phía nam của đảo có Mastichochoria (Μαστιχοχώρια, nghĩa là: Các làng Mastic), bảy ngôi làng Mesta (Μεστά), Pyrgi (Πυργί), Olυmpi (Ολύμποι), Kalamoti (Καλαμωτń), Vessa (Βέσσα), Lithi (Λιθί) và Elata (Ελάτα), cùng nhau kiểm soát việc sản xuất kẹo gôm Mastic trong khu vực kể từ thời kỳ La Mã.
And Tomasz, a young Polish man said, "I don't need twenty kinds of chewing gum.
Và Tomasz, một người đàn ông Ba Lan trẻ, nói, " Tôi không cần hai loại kẹo cao su.
If gum disease progresses to the point of periodontitis, then the goal is to halt the progress of the disease before it continues to destroy the bone and tissue that surround the teeth.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
I just got all the gum off of there!
Tôi vừa lấy tất cả kẹo cao su ra khỏi đó!
Get rid of that gum.
Dẹp viên kẹo cao su đó đi.
Crossing the spacious sand dunes bordering the seashore, he carefully picked his way through a litter of discarded bottles, cans, plastic bags, chewing-gum and candy wrappers, newspapers, and magazines.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
Snuff and chewing tobacco both cause bad breath, stained teeth, cancer of the mouth and pharynx, addiction to nicotine, white sores in the mouth that can lead to cancer, peeling back of the gums, and bone loss around the teeth.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
“By gum, if he didn't lead 'em all away to do their devilment somewhere else!”
Hỗn loạn hết nếu anh ta không lôi họ đi làm những trò quỉ quái ở một nơi nào khác.
As I opened the lid of the box, there I beheld the other stick of gum, still with its wrapper after nearly 20 years.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.