gunpowder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gunpowder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gunpowder trong Tiếng Anh.

Từ gunpowder trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc súng, Thuốc súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gunpowder

thuốc súng

noun (explosive mixture)

Get me some gunpowder out of my saddle bag.
Lấy cho tôi ít thuốc súng trong cái túi trên yên ngựa.

Thuốc súng

noun (explosive which is used as a gunpowder for charges of firearms)

Get me some gunpowder out of my saddle bag.
Lấy cho tôi ít thuốc súng trong cái túi trên yên ngựa.

Xem thêm ví dụ

Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.
Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.
Failure to secure His Majesty's gunpowder against the enemy is a criminal offence.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
The wood of Rhamnus was also the most favoured species to make charcoal for use in gunpowder before the development of modern propellants.
Gỗ của các loài chi Rhamnus cũng là loại gỗ được ưa thích để làm than củi trong chế tạo thuốc súng trước khi có sự phát triển của các vật liệu nổ hiện đại.
One 2400-ft stretch of the 5.4 mi Box Tunnel on the Great Western Railway line between London and Bristol consumed a ton of gunpowder per week for over two years.
Đoạn 800 mét kéo dài của đường hầm hộp trên tuyến đường sắt Great Western nối London và Bristol ngốn 1 tấn thuốc nổ đen một tuần trong 2 năm.
I was getting ready for a job, working with some gunpowder...
Tôi đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ, chế vài loại thuốc súng...
In 1356 early experiments were carried out with gunpowder weapons that shot wood or metal projectiles.
Vào năm 1356 những thí nghiệm sơ bộ đã được tiến hành với vũ khí dùng thuốc súng bắn ra đạn gỗ hay kim loại.
I smell gunpowder.
Tôi ngửi thấy mùi thuốc súng.
Number four is the chip you selected... and that is Gunpowder and Lead, Luke.
Số 4 là con bò mà anh đã chọn... và đó là con Gunpowder Lead, Luke.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
Robert Catesby (born no earlier than 3 March 1572, died 8 November 1605) was the leader of a group of provincial English Catholics who planned the failed Gunpowder Plot of 1605.
Robert Catesby (sinh ra không sớm hơn ngày 3 tháng 3 năm 1572, qua đời ngày 8 tháng 11 năm 1605) là người lãnh đạo của một nhóm người Công giáo Anh đã lên kế hoạch cho âm mưu thuốc súng năm 1605 thất bại.
And don't smoke near the gunpowder.
Đừng hút thuốc gần thuốc súng.
A gunpowder ejection seat was developed by Bofors and tested in 1943 for the Saab 21.
Một loại ghế phóng dùng thuốc súng do Bofors phát triển được thử nghiệm năm 1943 cho chiếc Saab 21.
In the 15th century, Giovanni da Fontana, a Venetian physician, experimented with simple wood-and-paper rockets that were launched by an explosion of gunpowder.
Vào thế kỷ 15, Giovanni da Fontana, một y sĩ người Venice, đã thử nghiệm việc phóng các tên lửa đơn giản làm bằng giấy và gỗ, nhờ vào lực nổ của thuốc súng.
However, wooden "battery-towers" took on a similar role as siege towers in the gunpowder age—such as that used at Siege of Kazan in 1552, which could hold ten large-calibre cannon, in addition to 50 lighter pieces.
Tuy nhiên, "các tháp pháo" bằng gỗ có vai trò tương tự như các tháp chở lĩnh hãm thành trong thời đại thuốc súng—tháp pháo được sử dụng trong cuộc vây hãm Kazan năm 1552, nó có thể mang được 10 khẩu thần công cỡ nòng 10, ngoài ra còn có 50 khẩu nhẹ hơn.
Get me some gunpowder out of my saddle bag.
Lấy cho tôi ít thuốc súng trong cái túi trên yên ngựa.
Gunpowder.
Thuốc súng.
Edwards just popped open a round and poured out the gunpowder.
Edwards vừa mở một viên đạn và đổ thuốc súng ra.
Ingredients for making gunpowder, stolen from under the Company's noses.
Các nguyên liệu để chế thuốc súng, bị ăn trộm ngay trước mũi Công ty.
Gunpowder, cannon.
Thuốc súng, pháo
Gunpowder made the formerly devastating Greek fire obsolete, and with the final fall of Constantinople—which was protected by what were once the strongest walls in Europe—on 29 May 1453, "it was the end of an era in more ways than one."
Thuốc súng làm cho súng lửa kiểu Hy Lạp trước đây lỗi thời, và với sự sụp đổ cuối cùng của Constantinople—vốn được bảo vệ bởi một trong những bức tường thành mạnh nhất châu Âu—vào ngày 29 tháng 5 năm 1453, "đó là sự kết thúc của một kỷ nguyên trong nhiều cách hơn là một cách."
Both sides were using the new gunpowder weapons which the Portuguese had introduced to Japan just 20 years earlier.
Cả quân đội Ieyasu và quân đội Monto đều sử dụng loại vũ khí dùng thuốc súng mới mà người Bồ Đào Nha đã mang đến Nhật Bản 20 năm trước.
The report from London, England, dated September 5, 1666, reads: “At last, after four days and nights, the fire of London has been halted by the duke of York, who brought in naval gunpowder teams to blow up buildings in the path of the flames.
Bản báo cáo từ Luân Đôn, Anh Quốc, ngày 5-9-1666, đọc như sau: “Cuối cùng, sau bốn ngày và đêm, công tước York đã ngăn chặn được hỏa hoạn ở Luân Đôn, ông đem đội hải quân có thuốc súng vào để phá nổ những tòa nhà nằm trên hướng lửa cháy.
Other innovations, though, have made life more dangerous —gunpowder, land mines, cigarettes, and the atomic bomb, to name a few.
Nhưng có những phát minh khác đe dọa đời sống chúng ta, chẳng hạn như súng, mìn, thuốc lá và bom nguyên tử.
Perhaps the use of gunpowder as a propellant, in other words the invention of true guns, appeared first in the Muslim Middle East, whereas the invention of gunpowder itself was a Chinese achievement Chahryar Adle; Irfan Habib (2003).
Perhaps the use of gunpowder as a propellant, in other words the invention of true guns, appeared first in the Muslim Middle East, whereas the invention of gunpowder itself was a Chinese achievement Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |đồng tác giả= cần |tác giả= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Văn bản dư (link) ^ Ahmad Hasan Dani, Chahryar Adle, Irfan Habib biên tập (2003).
Historians have suggested that the Mongol invasion had brought Chinese gunpowder weapons to Central Asia.
Các sử gia cho rằng cuộc xâm lược của Mông Cổ đã mang các vũ khí thuốc súng Trung Hoa tới Trung Á.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gunpowder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.