guru trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guru trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guru trong Tiếng Anh.

Từ guru trong Tiếng Anh có các nghĩa là bậc thầy, Guru, người có uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guru

bậc thầy

noun

My father's best friend, my swimming guru.
Bạn tốt nhất của bố tôi, bậc thầy bơi lội của tôi.

Guru

noun (teacher from the Hindu tradition)

They started up a new business.... and Guru' s gang didn' t so much as inform me!
Tụi nó mở một vụ làm ăn mới. còn tụi Guru không còn phục tùng tao nữa!

người có uy tín

noun

Andrew Cote is the guru of high-rise beekeeping and a third generation beekeeper.
Andrew Cote là người có uy tín trong nghề nuôi ong và là thế hệ thứ ba làm việc này.

Xem thêm ví dụ

We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
And he told the guru you know i want to be at the sme level you are
Tôi đảm bảo rằng bất kì điều gì bạn muốn trong cuộc sống, bạn cũng sẽ đều đạt được
Over the next few years, hundreds of new top-level domains (TLDs) like .guru and .technology will become available.
Trong vài năm tới, hàng trăm miền cấp cao nhất (TLD) mới như .guru và .technology sẽ trở nên khả dụng.
NDTV gave 5 stars calling it "PK is a winner all the way, a film that Raj Kapoor, Bimal Roy and Guru Dutt would have been proud of had they been alive.
NDTV đánh giá 5 sao cho bộ phim này và nói rằng "PK là một bộ phim thành công trên mọi phương diện, một bộ phim mà Raj Kapoor, Bimal Roy và Guru Dutt hẳn phải rất tự hào.
Being confused in your relationship with people, with property, with ideas, you seek a guru.
Bị hoang mang trong liên hệ của bạn với tài sản, với con người, với những ý tưởng, bạn tìm kiếm một đạo sư.
A desire to know what the future holds in store prompts many to consult fortune-tellers, gurus, astrologers, and witch doctors.
Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy.
One day, a young Ainu man decided he wanted to see a koro-pok-guru for himself, so he waited in ambush by the window where their gifts were usually left.
Đến một ngày, một người Ainu trẻ tuổi quyết phải thấy được một koro-pok-guru tận mắt, thế nên anh ta đã chờ đợi bên cửa sổ để bắt giữ koro-pok-guru.
"Tone it down, gurus".
“Tone it down, gurus (Dịu giọng xuống đi các thầy)”.
Mehta notes that Rajneesh's appeal to his Western disciples was based on his social experiments, which established a philosophical connection between the Eastern guru tradition and the Western growth movement.
Đối với Mehta, sức thu hút của Osho đối với các đệ tử phương Tây dựa trên các thí nghiệm xã hội của ông, tạo ra mối liên hệ triết học giữa truyền thống guru phương Đông và phong trào phát triển phương Tây.
The book is featured in chapter one of "The Sales Gurus: Lessons from the Best Sales Books of All Time".
Cuốn sách được nêu trong chương một của "The Sales Gurus: Những bài học từ những cuốn sách bán chạy nhất mọi thời đại".
Why do you believe in the Masters, the Gurus, in God, in the perfect state?
Tại sao bạn tin tưởng những người Thầy, những vị Đạo sư, Thượng đế, trạng thái hoàn hảo.
He made his debut for Minerva on 25 November 2017 in I-League match against Mohun Bagan at Guru Nanak Stadium, Ludhiana as he played full match and his team drew the match 1-1.
Anh có màn ra mắt cho Minerva ngày 25 tháng 11 năm 2017 ở I-League trước Mohun Bagan tại Sân vận động Guru Nanak, Ludhiana, anh thi đấu cả trận và kết quả là hòa 1-1.
The Ainu believe that the koro-pok-guru were the people who lived in the Ainu's land before the Ainu themselves lived there.
Tộc Ainu tin rằng koro-pok-guru là những người đã sống tại vùng đất của họ trước đây.
Another noted inventor of eyelash extensions is Maksymilian Faktorowicz, a Polish beauty guru and businessman, who founded the company Max Factor.
Một nhà phát minh nổi tiếng khác của chương trình nối mi mắt là Maksymilian Faktorowicz, một thợ làm tóc và doanh nhân người Ba Lan, người đã thành lập công ty Max Factor.
Our spiritual guru.
Vị lãnh tụ tinh thần của chúng ta ấy.
From the 14th to the 18th centuries, India's literary traditions went through a period of drastic change because of the emergence of devotional poets such as Kabīr, Tulsīdās, and Guru Nānak.
Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XVIII, các truyền thống văn học của Ấn Độ trải qua một giai đoạn thay đổi mạnh mẽ do sự xuất hiện của các thi nhân sùng đạo như Kabir, Tulsidas, và Guru Nanak.
In a 1968 lecture series, later published under the title From Sex to Superconsciousness, he scandalised Hindu leaders by calling for freer acceptance of sex and became known as the "sex guru" in the Indian press.
Trong một loạt bài giảng năm 1968, sau này xuất bản dưới tiêu đề Từ tình dục đến siêu tâm thức, Osho đã gây scandal cho các nhà lãnh đạo Ấn Độ giáo khi kêu gọi cần chấp nhận tình dục một cách tự do hơn nữa, và sau đó ông được báo giới Ấn Độ mệnh danh là "đạo sư tình dục".
HRH Yadavindra Singh and Guru Dutt Sondhi were respectively elected as the first president and the secretary of the federation.
Yadavindra Singh và Guru Dutt Sodhi được bầu làm chủ tịch và tổng thư ký đầu tiên của liên đoàn.
Amitabha, the founder, is at the centre and is flanked by Guru Avalokiteswara, the God of Mercy on the left and Mahashataprapta on the right.
A Di Đà, người sáng lập, là ở trung tâm và hai bên là Guru Avalokiteswara, Thiên Chúa của Mercy ở bên trái và Mahashataprapta bên phải.
Analysis; the guru: relationship with Krishnamurti; can you look at yourself?
Phân tích; vị đạo sư: sự liên hệ với Krishnamurti; liệu bạn có thể nhìn vào chính bạn?
Each such guru who has a sizable following creates a new sect.
Mỗi người “guru” lôi kéo được một số đông môn-đồ thì lại dựng nên một giáo-phái mới.
This is not surprising for Eastern religions, where the guru principle is currently accepted.
Điều đó chẳng có gì lạ trong khuôn-khổ các tôn-giáo Đông-phương, vì các tôn-giáo đó thường công nhận quyền của các “guru”.
But what my research has shown me is that experts tend on the whole to form very rigid camps, that within these camps, a dominant perspective emerges that often silences opposition, that experts move with the prevailing winds, often hero- worshipping their own gurus.
Nhưng nghiên cứu của tôi cho thấy các chuyên gia đều có khuynh hướng hình thành những ý kiến kiên định, trong những trường phái này quan điểm cốt lõi nổi bật thường là quan đểm đối lập ngấm ngầm mà các chuyên gia rất thường hay thể hiện, thường là xuất phát từ sự ngưỡng mộ đối với những thầy phán.
HP called it a desktop calculator because, as Bill Hewlett said, "If we had called it a computer, it would have been rejected by our customers' computer gurus because it didn't look like an IBM.
HP gọi nó là máy tính để bàn (desktop calculator), vì Bill Hewlett phát biểu rằng, "Nếu chúng tôi gọi nó là máy tính (computer), các bậc thầy về máy tính sẽ phản đối vì nó không giống IBM.
Know any good Gurus?
Anh có biết 1 Gurus tử tế nào không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guru trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.