gusto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gusto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gusto trong Tiếng Anh.

Từ gusto trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hưởng, sự khoái trá, sự thích thú, sự thưởng thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gusto

sự hưởng

noun

sự khoái trá

noun

sự thích thú

noun

sự thưởng thức

noun

Xem thêm ví dụ

Vincent wrote to Theo in August 1888, "I'm painting with the gusto of a Marseillais eating bouillabaisse, which won't surprise you when it's a question of painting large sunflowers ...
Vincent đã viết cho Theo vào tháng 8 năm 1888, "Anh đang vui vẻ vẽ bức tranh của một người Mác-xây (Marseille) ăn bouillabaisse (một món súp), điều đó sẽ không làm em ngạc nhiên nếu đó là câu hỏi về việc vẽ những bông hoa hướng dương lớn...
Linguist John Kneen derived this name from two Celtic elements the following way: *Oino-gustos, meaning "one-choice".
Nhà ngôn ngữ học John Kneen liên hệ nguồn gốc của tên gọi này tới hai yếu tố Celt bằng cách sau: *Oino-gustos, nghĩa là "một-lựa chọn" (one-choice).
In our past shows, we've had visits from Santa, Rudolph, and little-people elves, who, with gusto, threw themselves into the crowd to be passed around.
Trong quá khứ có Santa Rudolph và yêu tinh những người vui vẻ thích được truyền tay ở đám đông.
And I knew that when my book on slowness came out, it would be welcomed by the New Age brigade, but it's also been taken up, with great gusto, by the corporate world -- you know, business press, but also big companies and leadership organizations.
Khi cuốn sách về chậm chạp của tôi xuất bản nó sẽ được lữ đoàn Thời đại mới chào đón, nhưng cũng được yêu thích bởi thế giới hợp tác - bạn biết đấy thời báo kinh doanh, nhưng cũng bởi các công ty lớn và các tổ chức hàng đầu.
Holi is celebrated with great gusto much in the same way all across North India.
Holi được tổ chức với sự thích thú lớn hơn nhiều trong cùng một kiểu trên khắp miền Bắc Ấn Độ.
I could see light in their eyes and determination in their faces as they sang with gusto.
Khi nhìn các em hát với bầu nhiệt huyết, tôi có thể nhận thấy được ánh mắt của các em ngời sáng và quyết tâm hiện rõ trên gương mặt của các em.
In 2004 and 2005, Büsch performed a series of shows with Numa Moraes entitled "Por el gusto de cantar" (for the love of singing), during which they performed at the Zitarrosa Hall in Montevideo and made a tour of the interior of Peru.
Năm 2004 và 2005, Büsch thực hiện một loạt các chương trình với Numa Moraes mang tên "Por el gusto de cantar" (vì tình yêu ca hát), trong đó họ biểu diễn tại Zitarrosa Hall ở Montevideo và có một chuyến lưu diễn khắp Peru.
Sex is something you dive into with gusto and like it every bit as much as he does."
Tình dục là thứ mà bạn phải hứng chịu và thích nó cũng nhiều như anh ấy".
Your love of Gusto's eggplant parmesan isn't exactly a state secret.
Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu.
Mucho gusto.
Rất hân hạnh.
We should have burned it, Gusto.
Đáng lẽ chúng ta phải thiêu hủy nó.
I made detailed spreadsheets of all the power brokers in the communities, who I needed to meet, where I needed to be, and I threw myself with gusto in these communities.
Tôi đã tìm hiểu chi tiết về tất cả nhà môi giới quyền lực trong từng cộng đồng, những người tôi cần gặp, những nơi tôi cần tới, và tôi đã hăng hái hòa nhập vào những cộng đồng này.
As they began the performance, Carey forgot the lyrics and stopped, as Uhley began singing in a "theatricality and gusto".
Khi vừa mới trình diễn, Carey quên lời bài hát và phải tạm dừng, còn Uhley thì bắt đầu hát như đang "diễn kịch và tỏ ra thích thú".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gusto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.