gutural trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gutural trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gutural trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gutural trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khàn khàn, âm yết hầu, yết hầu, xem gosier, xem guttural. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gutural

khàn khàn

(throaty)

âm yết hầu

(guttural)

yết hầu

(guttural)

xem gosier

xem guttural

Xem thêm ví dụ

Y en el último día con esta hembra pensé que la había llevado demasiado lejos me puse nervioso porque se acercó a mí, giró sobre su espalda e hizo un sonido profundo y gutural de martillo neumático, este gokgokgokgok.
Và trong những ngày cuối cùng với cô nàng này tôi nghĩ tôi đã đẩy nó đi quá xa, tôi lo lắng, bởi cô nàng đến với tôi, lộn ngửa, và kêu như tiếng búa khoan phát ra từ cổ họng, gokgokgokgok như vậy.
Todas estas payasadas fueron acompañados por extraños ruidos guturales aún más extraño de la devoto, que parecía estar orando en un sonsonete o bien cantando algunos paganos salmodia u otro, durante el cual su rostro retorció sobre la manera más natural.
Tất cả những trò hề lạ kèm theo vẫn còn xa lạ tiếng ồn giọng cổ từ tín đồ, người dường như để cầu nguyện trong một bài hát hát hoặc hát một số ngoại giáo cách hát thánh thi hoặc khác, trong đó khuôn mặt của mình co giật về theo cách không tự nhiên nhất.
En aquellos tiempos, los judíos se mofaban de los gentiles porque cuando hablaban hebreo eran incapaces de pronunciar bien los sonidos guturales.
Vào thời Jerome, người Do Thái thường chế giễu những người dân ngoại nói tiếng Hê-bơ-rơ vì họ không biết phát âm các âm họng.
En "Cold Stones" (Episodio 76 deLos Soprano ), Rosalie Aprile tararea una versión gutural de "La vie en rose" para consolar a Carmela Soprano.
Trong "Cold Stones", tập phim thứ 76 của The Sopranos, Rosalie Aprile ngân nga theo bài hát này để dỗ dành Carmela Soprano.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gutural trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.