gustar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gustar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gustar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gustar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm ơn, yêu, thích, nếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gustar

làm ơn

verb

Si tengo que ser tu peón, me gustaría reclamar mi nombre.
Tôi là tốt thí thì làm ơn gọi đúng tên giùm.

yêu

verb

Sólo puedes ganar si te gusta una buena pelea.
Bạn chỉ có thể chiến thắng nếu bạn yêu chính nghĩa.

thích

verb noun

Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

nếm

verb

Primero hay que oler y gustar el barro.
Trước hết, cậu phải nếm mùi sình bùn đã.

Xem thêm ví dụ

Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Usted puede gustar de mis «ojos azules» o lo que sea!
Bạn có lẽ thích “đôi mắt xanh” của tôi hay cái gì đó.
Te gustará a donde vamos.
Em sẽ thích nơi mình sắp đến.
Bag, te va a gustar.
Lại đây, nhìn xem!
Sería muy irrazonable que tanto hombres como mujeres decidieran actuar de manera contraria a la ley de la gravedad porque no les gustara.
Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại!
Nunca pensé que fuera a trabajar para una mujer y que me gustara.
Tôi chưa bao giờ nghĩ có lúc mình làm việc cho một phụ nữ... mà lại thích nữa.
¿Escuchaste algo que te gustara?
Anh đã nghe thấy gì mà anh cảm thấy thích chưa?
Eso me gustará.
Tôi sẽ thích ở đó.
Por seguro me gustara reunirme con esa persona.
Chắc chắn tôi sẽ thích gặp người như vậy.
Pero eso no importaría si te gustara.
Tất nhiên là không có vấn đề gì nếu con thích anh ta.
Te dije que mi material te haría viajar...... no que te fuera a gustar el destino
Tao chỉ nói thuốc này đưa mày lên mây chứ tao đâu biết nó đưa mày lên tầng mây thứ mấy
Creo que le gustará más esta sopa que las dos acompañantes que le mandé anoche.
Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy.
A mi señor no le va a gustar mi respuesta.
Đại nhân sẽ chẳng thích câu trả lời của tôi.
Y no te gustará
Nhưng bạn sẽ không thích
Cariño, suena como si te gustara más el departamento que...
Em gái à, chị phải nói cho em biết, có vẻ như là em thích căn hộ hơn là em thích...
Está bien, pero no te gustará!
nhưng mày sẽ không thích đâu.
Te va a gustar.
Mày sẽ thích chuyện này.
Le gustará.
Hắn thích thế lắm.
¿Tú crees que yo sí le gustaré?
Anh nghĩ liệu bà có chấp nhận em không?
Te gustará.
Anh sẽ thích đấy?
Si sólo es ganado, no les gustará.
Nếu chỉ là gia súc, họ sẽ không cảm ơn ngài.
Te gustará éste.
Anh sẽ thích chuyện này.
Sé que no te va a gustar lo que tengo que hacer.
Anh biết em sẽ không thích việc anh phải làm.
No sé si me va a gustar quien esté bajo esta barba.
Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa.
Resultó que el conductor había decidido llevarme a otro hotel... que según él me iba a gustar más.
Hóa ra người lái xe đã quyết định đưa tôi tới một khách sạn khác mà anh ta chắc là tôi thích hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gustar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.