경찰서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경찰서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경찰서 trong Tiếng Hàn.

Từ 경찰서 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trạm cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경찰서

trạm cảnh sát

noun

하지만 주인을 찾지 못하자 경찰서에 지갑을 가져갔으며, 경찰은 결국 이 임신부를 찾아냈습니다.
Không tìm được, cô đem đến trạm cảnh sát và họ đã tìm được người phụ nữ có thai.

Xem thêm ví dụ

아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 되어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
복음 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
목표 흐름 보고에서는 건너뛴 단계를 채워넣지 않습니다.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
(로마 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
이제 여기 플라스틱들 이미지의 끝단에 있습니다.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
아일랜드에서 작성된 세계 상태에 대한 보고에 나오는 말입니다.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 자리가 없소
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
감옥에 있은 지 2년 후에, 사도 바울은 이제 유대 통치자 헤롯 아그리파 2세 앞에 게 된 것입니다.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
이 두 사람 가운데 누가 제작자가 만든 사용 설명를 가지고 있었는지를 알아맞히기는 어렵지 않을 것입니다.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
그로부터 얼마 되지 않아, 게슈타포 즉 비밀경찰이 갑자기 우리 집에 들이닥쳤는데, 그때 우리는 배달된 성서 출판물들을 분류하고 있던 중이었습니다.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
하고 부르는 것이었습니다. 뒤를 돌아보니 아내는 진흙 구덩이에 무릎까지 빠진 채 있더군요.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
대응수가 많은 측정기준의 수가 위의 한도를 초과하는 보고를 조회할 때 일부 값은 (기타) 항목으로 집계되므로 해당 측정기준에 대해 일부 값이 표시되지 않을 수 있습니다.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
예를 들어, 야고보 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
이력는 어떻게 작성해야 합니까?
Nên viết lý lịch như thế nào?
오늘 여러분께 드리는 질문은 명백합니다. 여러분은 어두워져 가는 세상에서 그리스도의 빛을 전파할 수 있도록 교회 지도자들과 함께 있습니까?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
바리새인은 서 따로 기도하여 이르되 하나님이여 나는 다른 사람들 곧 토색, 불의, 간음을 하는 자들과 같지 아니하고 이 세리와도 같지 아니함을 감사하나이다
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
요구 시간을 다할 수 있을지 확신이 지 않는다면 목표 시간을 70시간으로 하고 한두 달 동안 보조 파이오니아 봉사를 해 보십시오.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
때마침 경찰이 개입한 덕분에 심하게 구타당하는 것을 겨우 면하였습니다.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
이 영상이나 비슷한 다른 영상들은 군과 경찰이 수사에 돌입하도록 만들었습니다.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
왼쪽 위: 일부 교과에 나오는 상대적 크기
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
(ᄂ) 여기의 말탄 자는 시편 필자가 언급한 어떤 말탄 자와 상응하며 ‘바울’은 히브리 1:8, 9에서 이 예언적인 말씀을 누구에게 적용시켰읍니까?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
하지만 아벨과 에녹과 노아 같은 일부 사람은 충실히 여호와를 섬겼습니다.—히브리 11:4, 5, 7.
Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경찰서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.