hairy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hairy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairy trong Tiếng Anh.

Từ hairy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông, rậm lông, rậm tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hairy

lông

noun

You can't just be friends with a cute, hairy number like Winnie.
Cháu không thể chỉ là bạn với cô bé dễ thương, lắm lông như Winnie được.

rậm lông

adjective

rậm tóc

adjective

Xem thêm ví dụ

It is also possible northern hairy rhinoceros still live in Taman Negara National Park from Peninsular Malaysia, though the survival of the Peninsular Malaysia population is highly doubtful.
Nó cũng có thể cho thấy rằng tê giác lông phía Bắc vẫn còn sống trong Vườn quốc gia Taman Negara ở bán đảo Malaysia, mặc dù sự sống còn của quần thể trên bán đảo Malaysia là rất đáng nghi ngờ.
It is usually an erect shrub and has linear leaves and groups of up to fifty or more irregularly shaped, yellow flowers which are hairy on the outside.
Nó thường là một bụi cây thẳng đứng và có lá dài, thẳng và các nhóm lên đến năm mươi hoặc nhiều hình dạng kì dị, hoa màu vàng có lông ở bên ngoài.
It was rebuilt in 886 when the count Wilfred the Hairy repopulated the area.
Nhà thờ được xây lại năm 886 khi Bá tước Wilfred the Hairy tái định cư khu vực này.
In Colombia, the brown hairy dwarf porcupine was recorded from only two mountain localities in the 1920s, while the red crested soft-furred spiny rat is known only from its type locality on the Caribbean coast, so these species are considered vulnerable.
Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương.
Leaves hairless or only slightly hairy, 15–40 mm long.
Lá không lông hay chỉ hơi có lông dài 15–40 mm.
These beetles are often shiny with short hairy surfaces both above and below.
Những loài bọ này thường sáng bóng với bề mặt lông ngắn cả trên và dưới.
Although, in some cases, actinofibrils (internal structural fibers) in the wing membrane have been mistaken for pycnofibers or true hair, some fossils, such as those of Sordes pilosus (which translates as "hairy demon") and Jeholopterus ninchengensis, do show the unmistakable imprints of pycnofibers on the head and body, not unlike modern-day bats, another example of convergent evolution.
Mặc dù, trong một số trường hợp, actinofibrils (sợi cấu trúc bên trong) trong màng cánh đã bị nhầm lẫn với pycnofiber hoặc lông mao thật, một số hóa thạch, chẳng hạn như loài Sordes pilosus (dịch là "quỷ nhiều lông") và Jeholopterus ninchengensis, có các dấu ấn không thể nhầm lẫn của các sợi pycnofiber trên đầu và cơ thể, không giống như những loài dơi hiện đại, một ví dụ khác về quá trình tiến hóa hội tụ.
And hairy.
Lắm lông.
Hairy baby.
Cục bông đáng yêu.
He tears out the witch's heart to replace his own, but finding that he cannot magic the hairy heart back out of his chest, he cuts it out with a dagger.
Chàng cướp lấy trái tim cô phù thủy để thay cho trái tim của mình, nhưng nhận ra rằng mình không còn có thể lấy trái tim lông xù ra khỏi lồng ngực, chàng dùng dao cắt trái tim của mình ra.
Count Wilfred the Hairy, son of Sunifred and the last count appointed by the Frankish king, oversaw this movement.
Bá tước Guifré, con trai của Sunifred và là bá tước cuối cùng do quốc vương Frank bổ nhiệm, giám sát phong trào này.
Rather like a prison for hairy dudes.
Giống một nhà tù cho bọn lông lá hơn.
Gyeltsugru (Rgyal-gtsug-ru), later to become King Tride Tsuktsen (Khri-lde-gtsug-brtsan), generally known now by his nickname Me Agtsom ("Old Hairy"), was born in 704.
Gyältsugru (Wylie: Rgyal-gtsug-ru), sau này trở thành Vua Tride Tsuktsän (Khri-lde-gtsug-brtsan), được biết với tên thông tục là Mes-ag-tshoms ("Ông già nhiều râu"), sinh vào năm 704.
If it gets hairy, I'll beam you straight back.
Nếu mọi việc thuận lợi, Tôi sẽ đưa các anh về ngay.
Similarly, the hairy ball theorem of algebraic topology says that "one cannot comb the hair flat on a hairy ball without creating a cowlick."
Tương tự, định lý mặt cầu tóc của tô pô đại số bảo rằng "người ta không thể chải xuôi tóc trên một mặt cầu trơn".
11 Jacob said to his mother Re·bekʹah: “But Eʹsau my brother is a hairy man,+ and my skin is smooth.
11 Nhưng Gia-cốp nói với Rê-bê-ca mẹ mình: “Anh Ê-sau có nhiều lông,+ còn con thì không.
Meaning “Hairy.”
Nghĩa là “nhiều lông”.
It was a little bit hairy for a while, but now he's okay.
cũng sợ một chút, nhưng giờ thì ổn rồi.
And the hairy he-goat stands for the king of Greece; and as for the great horn that was between its eyes, it stands for the first king.
Con dê xờm đực, tức là vua nước Gờ-réc; và cái sừng lớn ở giữa hai con mắt, tức là vua đầu nhất.
Otter – Considered a subspecies of "bear" by some, an Otter is a hairy height/weight proportionate to slim man.
Rái cá – Được coi là một phân loài của "gấu" đối với một vài người, một Rái Cá là một người đàn ông đồng tính có chiều cao / trọng lượng lông lá tương ứng với người đàn ông mảnh mai. ^ Gay Pop Buzz.
Our ribbon is a hairy ribbon.
Ruy băng của chúng tôi là một dải ruy băng râu.
You're not too bright, man, but you got some big, round, hairy cojones.
Anh không được thông minh lắm đâu, nhưng anh hên đấy
Monotremes do not have nipples, but secrete milk from a hairy patch on their bellies.
Thú Đơn huyệt không có núm vú, nhưng tiết ra sữa từ một mảng lông trên bụng của chúng.
And if it gets too hairy... if I say it's over... we stop.
Và nếu chuyện bắt đầu nguy hiểm... nếu tôi nói hãy dừng lại, chúng ta sẽ thôi.
The Arapawa pig has reverted to a wild type that is quite hairy and has a mane.
Lợn Arapawa đã trở lại thành một loại lợn hoang dã khá nhiều lông và có bờm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.