half trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ half trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ half trong Tiếng Anh.

Từ half trong Tiếng Anh có các nghĩa là nửa, phân nửa, một nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ half

nửa

noun (one of two equal parts into which anything may be divided)

He arrived half an hour late, so everyone was angry with him.
Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta.

phân nửa

noun (consisting of a half)

If you leave, half this city will consume the other half.
Nếu anh đi, phân nửa kinh thành sẽ đi giết nửa còn lại.

một nửa

noun

One-third is less than one-half.
Một phần ba nhỏ hơn một nửa.

Xem thêm ví dụ

Three and a half weeks.
3 tuần rưỡi.
During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes.
Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên.
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott.
Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott.
Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air.
Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí.
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum.
Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu.
For half the people, the article included a brain image, and for the other half, it was the same article but it didn't have a brain image.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.
Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km].
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
European bass can reach sizes of up to 1 m (3.3 ft) in length and 12 kg (26 lb) in weight, though the most common size is only about half of that at 0.5 m (1.6 ft).
Cá vược Châu Âu có thể đạt đến kích thước tối đa là 1 m (3.3 ft) và trọng lượng 12 kg (26 lb), mặc dù kích thước phổ biến nhất chỉ bằng một nửa so với trọng lượng 0,5 m (1.6 ft).
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.
Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).
Choose one of the positive actions (on the top half of your diagram) that you are doing or have done in your life.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
If you won't double the pay, Then I won't all this done in half the time.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)).
Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest).
The development of a three-field rotation system for planting crops increased the usage of land from one half in use each year under the old two-field system to two-thirds under the new system, with a consequent increase in production.
Sự phát triển của chế độ quay vòng ba vụ trong trồng trọt gia tăng tận dụng đất đai từ nửa năm trong chế độ hai vụ trước kia lên hai phần ba thời gian trong năm, kéo theo đó là năng suất tăng lên.
Half of them can't even read a damn book.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
And even without whiskers... you wouldn't look half bad. For a white man.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
On average, with the two years of education they are now receiving, they are increasing their income some four and a half times.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Half-hour.
Nửa tiếng.
That's half of one, six of the other.
Đó là'một lạng, nửa cân'thôi.
15 The accused, in all cases, has a right to one-half of the council, to prevent insult or ainjustice.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ half trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới half

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.