woolly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woolly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woolly trong Tiếng Anh.
Từ woolly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ, xoắn, có len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woolly
mờadjective |
xoắnadjective |
có lenadjective |
Xem thêm ví dụ
Food plants on record are Amorpha crenulata, woolly rattlepod (Crotalaria incana), Galactia regularis and lima bean (Phaseolus lunatus). Foodplants on record are Amorpha crenulata, Woolly Rattlepod (Crotalaria incana), Galactia regularis và Lima Bean (Phaseolus lunatus). |
I love my woolly hat. Tôi thích cái mũ len của tôi. |
A 2011 genetic study showed that two examined specimens of the Columbian mammoth were grouped within a subclade of woolly mammoths. Một nghiên cứu di truyền năm 2011 chỉ ra rằng hai mẫu vật được kiểm tra của voi ma mút Columbia được gộp trong phạm vi của phân nhánh chứa voi ma mút lông xoăn. |
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
In the 1950s, a small organism appeared in Richmond, Virginia, called the Hemlock woolly adelgid. Những năm 1950, một sinh vật nhỏ xuất hiện ở Richmond, Virginia, được gọi là Rêp muội độc cần. |
The petioles are frequently 35–45 mm long when the plant is in flower and are covered in white woolly non-dendritic hairs. Các cuống lá thường xuyên dài 35–45 mm khi cây này ra hoa và được bao phủ trong lớp màng lông trắng không phải hình cây. |
Or maybe you're even the woolly mammoth. Hoặc bạn thậm chí có thể vào vai chú voi ma-mút. |
Until recently, the last woolly mammoths were generally assumed to have vanished from Europe and southern Siberia about 12,000 years ago, but new findings show some were still present there about 10,000 years ago. Cho đến gần đây, người ta cho rằng con voi ma mút cuối cùng biến mất ở châu Âu và nam Xibia khoảng 12.000 năm trước đây, tuy nhiên có những khám phá dẫn đến kết luận là chúng còn sống ở đó khoảng 10.000 năm trước đây. |
Then they present all of the stuff that they've developed to their teammates, to the rest of the company, in this wild and woolly all-hands meeting at the end of the day. Sau đó họ trình bày tất cả những gì mà họ đã phát triển với đồng đội của mình, và với những thành viên còn lại của công ty ở trong một buổi gặp mặt tự do vào cuối ngày. |
At least I do not stand woolly fucking goat! Ít ra tôi vẫn không phải mặc áo lông dê chó chết! |
The Selkirk Rex is defined by an autosomal dominant woolly rexoid hair (ADWH) abnormality that is characterized by tightly curled hair shafts. Mèo Selkirk Rex được xác định bởi một sợi lông bất thường trội hơn (ADWH) bất thường được đặc trưng bởi các trục lông cong chặt.. |
Miletinae is a subfamily of the family Lycaenidae of butterflies, commonly called harvesters and woolly legs, and virtually unique among butterflies in having predatory larvae. Miletinae là một phân họ của họ the Lycaenidae of butterflies, commonly called Harvesters, và virtually unique among butterflies in having predatory larvae. |
We will get woolly mammoths back. Chúng ta sẽ đưa voi mamút lông mịn trở lại. |
It's a woolly mammoth, Dad. Đó là voi mamút lông đen, đó bố. |
Near the end of the Wisconsin glaciation, 15,000 to 9,000 years ago, mass extinction of Megafauna such as the woolly mammoth occurred in Asia, Europe, North America and Australia. Gần cuối thời kỳ băng hà cuối cùng, 15.000 đến 9.000 năm trước, một sự tuyệt chủng trên diện rộng các loài thú có vú diễn ra ở châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và Australia. |
Then they present all of the stuff that they've developed to their teammates, to the rest of the company, in this wild and woolly all- hands meeting at the end of the day. Sau đó họ trình bày tất cả những gì mà họ đã phát triển với đồng đội của mình, và với những thành viên còn lại của công ty ở trong một buổi gặp mặt tự do vào cuối ngày. |
The figurine was sculpted from a woolly mammoth tusk and it has broken into fragments, of which six have been recovered, with the left arm and shoulder still missing. Tượng này bị vỡ thành nhiều mảnh, hiện nay đã tìm được 6 phần, còn cánh tay trái và vai vẫn chưa tìm thấy. |
The vicuña's long, woolly coat is tawny brown on the back, whereas the hair on the throat and chest is white and quite long. Bộ lông dài giống len của lạc đà Vicuña màu nâu nâu vàng trên lưng, trong khi lông trên cổ họng và ngực có màu trắng và khá dài. |
So large, hairless Columbians outcompeting the smaller male woollies. Vậy nên loài ma mút to lớn không lông Columbia áp đảo các chú rậm lông nhỏ hơn. |
Gazpacho (voiced by Dana Snyder): A woolly mammoth storekeeper who sells strange produce and ingredients at the farmer's market. Gazpacho (lồng tiếng bởi Dana Snyder): Một thủ kho woolly mammoth người bán sản phẩm lạ lùng và nguyên liệu ở chợ của nông dân. |
It is similar to Enyo gorgon and Enyo taedium taedium, but there are no patches of woolly scaling on the abdomen. Nó tương tự như Enyo gorgon và Enyo taedium taedium, nhưng không có khoang trên bụng. |
According to Hoffmann and Smith, there are no recognized subspecies, but according to Mammals of China, there are three recognized subspecies: L. c. comus Allen, 1927 L. c. peni Wang and Luo, 1985 L. c. pygmaeus Wang and Feng, 1985 It was formerly considered a subspecies of the woolly hare (Lepus oiostolus), but is now treated as a separate species. Theo Hoffmann và Smith, không có phân loài được công nhận, nhưng theo Mammals of China, có ba phân loài được công nhận: L. c. comus Allen, 1927 L. c. peni Wang and Luo, 1985 L. c. pygmaeus Wang and Feng, 1985 ^ Smith, A.T. & Johnston, C.H. (2008). |
The term barbet became throughout centuries a "generic" name for a dog with a long, curly, woolly coat. Từ barbet đã trở thành thuật ngữ trong suốt hàng thế kỷ "chung chung" là một con chó với một chiếc bộ lông dài, xoăn, len. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woolly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới woolly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.