hangman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hangman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hangman trong Tiếng Anh.

Từ hangman trong Tiếng Anh có các nghĩa là đao phủ, người treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hangman

đao phủ

noun

người treo cổ

noun

They got it working fine, hangman.
Mọi thứ đều ngon lành, người treo cổ.

Xem thêm ví dụ

Well, much as we'd all enjoy seeing something like that, ain't nobody gonna cheat the hangman in my town.
Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ.
Larry " The Hangman " Lee died.
Larry " The Hangman " Lee đã chết.
Said the hangman offering a noose.
Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy.
But when John Ruth The Hangman catches ya, you don't die from no bullet in the back.
Nhưng khi John Ruth Kẻ treo cổ bắt được chúng, sẽ chẳng có ai chết vì đạn cả.
I'm a hangman.
Tôi là một chuyên gia treo cổ.
Either a hangman will kick the stool out from beneath your feet or you will rot in prison.
Mày sẽ bị treo cổ hay chết rục xác trong tù.
KDE Hangman Game
Trò chơi Hangman KDEGenericName
Because on March 25th, you have a date with the hangman.
Bởi vì ngày 25 tháng Ba, anh có một cuộc hẹn với giá treo cổ.
But you're the hangman...
Nhưng ông là chuyên gia treo cổ...
Let's just say I don't like cheating'the hangman.
Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà.
While selling meat pies on streets around the prison, Calcraft met the City of London's hangman, John Foxton.
Trong khi bán bánh nhân thịt trên các đường phố xung quanh nhà tù, Calcraft gặp người hành quyết treo cổ phạm nhân của thành phố treo London, John Foxton.
A hangman?
Một chuyên gia treo cổ?
But what you fail to understand is that it's you who's fed the hangman that will eventually come for you.
Nhưng ngươi không hiểu được, chính ngươi nuôi dưỡng những người rồi sẽ tìm đến ngươi.
We mustn't cheat the hangman.
Không nên cướp việc thợ treo cổ.
Her name's Maria Stoner, hangman.
Tên cổ là Maria Stoner, ông treo cổ.
But that, little lady, is why they call him " The Hangman. "
Đây chính là lý do người ta gọi ông ấy là " Kẻ treo cổ " ( The Hangman ).
Hangman Game
Trò chơi HangmanName
Get me a priest, and a hangman to garrotte that bitch!
Gọi cho tôi một linh mục và một đao phủ để thắt cổ con hồ ly đó.
Poe's like the hangman, the bastard, making money off the dead.
Poe giống như kẻ hành quyết, tên khốn, kiếm tiền từ những cái chết.
13 If your dearest friend were executed on false charges, would you make an image of the instrument of execution (say a hangman’s noose or an electric chair or the rifle of a firing squad) and then kiss that replica, burn candles before it, or wear it around your neck as a sacred ornament?
13 Nếu người bạn thân nhất của bạn bị xử tử vì bị kết án sai lầm, bạn có làm hình tượng của vật dùng để hành quyết người bạn đó (thí dụ dây thắt cổ hay ghế điện hoặc súng của tiểu đội hành quyết) và rồi hôn vật đó, đốt nến trước vật đó hay đeo nó nơi cổ như đồ trang sức thánh không?
The commissioners approached Richard Brandon, the common hangman of London, but he refused, at least at first, despite being offered £200.
Ban đầu các ủy viên đã muốn để Richard Brandon, người thi hành án treo cổ ở London làm việc này, nhưng ông từ chối, ít nhất là trong lần đầu, mặc dù đã được hứa trả £200.
They tell me you're a hangman.
Người ta nói anh là một chuyên gia treo cổ.
You're " The Hangman " Bob Ruth!
Ông là Kẻ treo cổ, Bob Ruth.
I'm Oswaldo Mobray, the hangman in these parts.
Tôi, Oswaldo Mobray,
Hangman's got himself a gun, too.
Ông thi hành án kia cũng có súng mà?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hangman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.