hang up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hang up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang up trong Tiếng Anh.

Từ hang up trong Tiếng Anh có các nghĩa là máng, mắc, treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hang up

máng

verb

mắc

verb

we take all our terrestrial hang-ups,
chúng ta mang theo mọi khúc mắc trên cạn,

treo

verb

I could maybe hang up a few posters or something.
Em có thể treo ít poster hay gì đó ở đây.

Xem thêm ví dụ

Hang up that damn phone, please.
Bỏ điện thoại xuống.
Well then, I'm gonna hang up~
Vậy cô gúp máy đây nhé.
I'm hanging up!
Em cúp máy đây!
I tried to hang up on this thing.
Tớ đang cố ngắt cuộc gọi đây.
Look, I'm gonna hang up this phone right now because I might say something I'll regret.
Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất.
I could maybe hang up a few posters or something.
Em có thể treo ít poster hay gì đó ở đây.
I can't let you hang up.
Tôi không thể để ông gác máy được.
Last chance before I hang up and go to work on your son.
Cơ hội cuối trước khi tao cúp máy và làm việc với con trai mày.
Lisa, would you please hang up the astronomy chart?
Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không?
Lucy, hang up that phone.
Lucy, bỏ điện thoại đi.
Don't hang up on me!
Đừng cúp máy!
Anyway, I'm going to hang up on you.
Tôi cúp máy đây.
I' m hanging up
Bà đang bận tay
Why'd you hang up?
Sao em lại cúp máy?
Don't hang up!
Đừng cúp máy!
Please don't hang up.
Xin đừng cúp máy.
" Maybe I should call Bella and hang up. "
" Có lẽ mình sẽ gọi cho Bella và cúp máy. "
Is that another hang-up?
Lại nhá máy sao?
Don't hang up.
Đừng gác máy.
‘But remember to let it ring three times, hang up, and then call again.
“Nhưng nhớ để qua ba hồi chuông, gác máy, và gọi lại.
Just hang up, Charlie.
Cúp máy đi Chuck.
Hang up your aprons and line up over here.
Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.
OK, I'm gonna hang up now.
Được rồi, tôi cúp máy đây.
No, we only talk to him or we hang up.
Không, bọn tao chỉ nói chuyện với hắn nếu không bọn tao dập máy.
Lucy, hang up the phone.
Lucy, bỏ điện thoại đi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.