hang out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hang out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang out trong Tiếng Anh.

Từ hang out trong Tiếng Anh có nghĩa là lòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hang out

lòi

verb (Đi chơi)

There ain't much glory looking at a man with his guts hanging out.
Chẳng có gì là vinh quang khi nhìn người ta lòi ruột ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

Or hang out with your wife, or girlfriend?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
Sorry, killer, but you might want to hang out with someone a little more your speed.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
No, I miss hanging out with you.
No, tớ nhớ lúc sống với cậu.
Maybe we hang out and we realize we don't like each other.
có thể ta hẹn hò rồi ta nhận ra rằng ta không thích nhau.
Uncle Ibrahim was always hanging out on the balcony and talking to me while I was painting.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
I wouldn't just be hanging out here.
Tôi không chỉ cứ ở đây mãi.
FELlX:We' il get some rum, we' il hang out
Chúng ta sẽ treo cổ hắn
You see a cow with its tongue hanging out.
Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra.
And there is about 1,000 square feet of hanging-out space inside.
Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập.
You hang out with Liu Yiutian now?
Sao anh trở thành vật cản đường, của Lưu Vạn Thiên rồi?
And he was hanging out with all us younger guys.
Và cậu này chơi với chúng tôi, những đứa nhỏ tuổi hơn.
Yeah, I don't know why else she would hang out with her.
Ừ, nhưng mình chả hiểu được lí do sao cậu ấy đi chơi với cô ta được.
In fact, every time morgan's in town, he hangs out with kids
Mỗi lần Morgan ở thị trấn, nó chơi với bọn trẻ.
I just thought I'd hang out a little bit longer, kind of cool down.
Bác nghĩ bác nên lại đây để suy nghĩ một chút.
I was just going to hang out by the pool.
Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà.
Come back and hang out, have a cup of tea.
Qua chỗ tôi đã, cùng tôi uống một chút gì đó thôi mà...
They hang out there.
Họ hay tụ tập ở đó.
People come there to play, hang out, or walk.
Người ta dùng chúng để chơi cùng, để trưng bày, để sưu tập hoặc để làm quà tặng.
Look who Knives is hanging out with
Nhìn xem Knives đang ở bên ai đây
And I can't hang out in this shit-stain no-place much longer, okay?
Và tôi không chịu nổi cái nơi hư không chết tiệt này... thêm nữa, được chứ?
I hang out with guys who understand.
Tôi hẹn hò với người hiểu tôi.
This is the place where we like to hang out, sir.
Đây là nơi chúng tôi thích tụ tập.
Nowadays we call such an array a " matrix, " and many of them hanging out together, " matrices ".
Ngày nay, chúng ta gọi những tập hợp số đó là ma trận và nhiều ma trận gộp lại thành một chuỗi ma trận
Before Carly started hanging out with those two little suck-buckets.
Trước khi Carly bắt đầu đứng về phía 2 thằng nhóc rác rưởi đó.
These people I still do hang out with.
Tôi vẫn còn hay đi chơi với những người này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.