hang in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hang in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang in trong Tiếng Anh.

Từ hang in trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên trì, tiếp tục, bền chí, chịu, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hang in

kiên trì

tiếp tục

bền chí

chịu

kéo dài

Xem thêm ví dụ

For hanging in there, keeping me going.
Vì anh đã đây và giúp tôi tiếp tục chiến đấu.
Yeah, she's hanging in there.
Ừ, nó còn dẻo dai lắm.
Hang in there.
Huynh đệ, nằm tạm ở đây nhé!
That used to hang in the bedroom.
Từng treo trong phòng ngủ.
His first two clients were the last two persons hanged in the Maycomb County jail.
Hai thân chủ đầu tiên của bố là hai người cuối cùng bị treo cổ trong nhà tù hạt Maycomb.
And why aren't you pissed off that Cameron's playing hooky while your life hangs in the balance?
Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng?
Hang in there.
Đợi nào.
It was a painting you have probably seen hanging in your meetinghouse.
Đó là một bức tranh mà các em có lẽ đã thấy treo trong nhà hội của các em.
On 15 May 392, Valentinian was found hanged in his residence in Vienne.
Tuy nhiên, vào ngày 15 tháng 5 năm 392, Valentinianus đã treo cổ tại nơi cư trú của ông ở Vienne.
Hang in there.
Cô cố chịu nhé
Mommy will come for you Hang in there, okay?
Mẹ sẽ đến đón con. Chờ mẹ nhé?
Because when you need it again, the meeting is literally hanging in your closet.
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ.
Hang in there.
Cứ ở đó đi.
When your swords hanging in the White House and I'm so rich it's disgusting.
Khi thanh kiếm của anh được treo trong Nhà Trắng và tôi thì giàu có hết biết.
Hanging in there.
ta cũng không sao.
Hang in there, man!
Giữ ở đó anh bạn!
If you were lucky there was a public phone hanging in the corridor or somewhere.
Nếu may mắn thì bạn có thể dùng chiếc điện thoại công cộng đặt ở hành lang hay đâu đó.
Hang in there.
Cố lên nhé!
My favorite is a portrait of the Savior, a copy of which hangs in our home.
Tôi ưa thích bức chân dung của Đấng Cứu Rỗi, một bản minh họa đó treo trong nhà của chúng tôi.
Hang in there, Doc.
Chờ đó nha, tiến sĩ.
The killers were sentenced to death by hanging in 2008.
Những kẻ giết người đã bị kết án tử hình bằng cách treo cổ vào năm 2008.
Figured your scalp would be hanging in some Apache wickiup by now.
Tưởng đâu da đầu của anh đang bị treo trong một cái lều Apache nào đó rồi chớ.
His body was hanged in chains at Tyburn, London and then thrown into a pit.
Thi thể của ông sau đó bị treo lên những sợi xích ở Tyburn, rồi bị ném vào một cái hố.
Hang in there, sweetheart.
Cố lên con yêu. Ah. Ow.
I told myself that if two of us could hang in there, we could hold it together.”
Tôi tự bảo mình rằng nếu hai chúng tôi có thể kiên trì thì chúng tôi có thể cùng nhau tiếp tục được.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hang in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.