하녀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하녀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하녀 trong Tiếng Hàn.

Từ 하녀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하녀

hầu gái

로데—“장미”를 뜻하는 일반적인 그리스어 이름—라는 하녀가 문 있는 곳으로 나왔습니다.
Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng.

đầy tớ gái

베드로가 출입구의 문을 두드리자 로데라는 하녀가 응대하러 나왔습니다.
Khi ông gõ cửa nhà ngoài, một đầy tớ gái tên là Rô-đơ ra mở cửa.

Xem thêm ví dụ

(사도 14:11-13) 바울은 빌립보에 있을 때 점치는 하녀를 만났습니다.
Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13).
열두 살 난 딸 이사벨은 운이 좋게도 어느 부유한 비회원 가정에 하녀로 들어갔습니다.
Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo.
하녀, 사랑스러운 하녀가 살고 있었겠죠.
Người hầu, một cô hầu đáng yêu.
요한이 대제사장과 아는 사이이기 때문에, 문지기 하녀는 요한과 베드로를 그 집 뜰 안으로 들여보내 주지요.
Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân.
하녀 로봇은 스케이트 타고 다니고 스타트랙에 나오는 이 녀석은 레일에서만 다니죠.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
모세의 율법에 순종해야 한다고 주장하던 갈라디아의 그리스도인들은, 사라가 처음에 수태를 못해서 하녀인 하갈을 아브라함에게 주어 자기 대신 자녀를 낳게 한 일을 틀림없이 잘 알고 있었을 것입니다.
Đối với những người Ga-la-ti đang khuyến khích việc vâng phục Luật Pháp Môi-se, hẳn họ quen thuộc với lời tường thuật về bà Sa-ra lúc đầu son sẻ nên đưa người tớ gái là A-ga đến với Áp-ra-ham để sinh con thay cho bà.
17 그때에 그 하녀가 베드로에게 “당신도 저 사람의 제자가 아닌가요?”
17 Người tớ gái giữ cửa bèn nói với Phi-e-rơ: “Ông cũng là một trong các môn đồ của người ấy phải không?”.
그래서 대제사장과 아는 사이인 그 다른 제자가 나와서 문 지키는 하녀에게 말하여 베드로를 데리고 들어갔다.
* Môn đồ quen biết thầy tế lễ thượng phẩm bèn đi ra nói với người giữ cửa và dẫn Phi-e-rơ vào.
14 그러자 아비멜렉이 양과 소와 하인과 하녀를 데려다 아브라함에게 주었고 그의 아내 사라도 돌려보내 주었다.
14 Thế rồi A-bi-mê-léc tặng cừu, bò cùng tôi trai tớ gái cho Áp-ra-ham, cũng trả Sa-ra vợ ông về.
악귀 들린 하녀와 관련된 사건이 있은 뒤에 바울과 실라가 감옥에서 풀려 나왔을 때, 그들은 루디아의 집으로 돌아갔으며 거기서 얼마의 형제들을 만나게 되었습니다.
Khi Phao-lô và Si-la ra khỏi tù sau vụ liên can đến đứa đầy tớ gái bị quỉ ám, họ trở về nhà của Ly-đi, nơi mà họ gặp một số anh em (Công-vụ các Sứ-đồ 16:40).
두 강한 사람 - 자신의 아버지와 하녀의 생각 - 잘했을 충분한.
Hai người mạnh mẽ - ông nghĩ của cha mình và cô gái đầy tớ sẽ có được khá đủ.
종들과 하녀들은 두 가지 이유에서 주인이나 여주인의 손을 바라봅니다. 주인이나 여주인이 바라는 것을 알아내기 위해서 그리고 보호와 생활필수품을 받기 위해서 그렇게 합니다.
Tôi trai, tớ gái trông nơi tay ông chủ hay bà chủ vì hai lý do: để biết người chủ muốn gì, để được che chở và được những thứ cần thiết trong đời sống.
또한 마리아의 집에는 로데라는 하녀도 있어서, 베드로가 “출입구의 문”을 두드렸을 때 응대하러 나왔습니다.
Ma-ri có một đầy tớ gái tên là Rô-đơ và khi Phi-e-rơ “gõ cửa nhà ngoài”, cô đã ra tiếp.
13 그가 대문을 두드리자 로데라는 하녀가 그 소리를 듣고 나왔다가, 14 베드로의 목소리를 알아듣고는 너무 기쁜 나머지 문도 열지 않고 안으로 달려가 베드로가 대문 앞에 서 있다고 알렸다.
14 Nhận ra tiếng của Phi-e-rơ, cô mừng quá nên quên cả mở cổng mà chạy vào báo tin rằng Phi-e-rơ đang đứng ngoài cổng.
얼마 후 솔로몬은 그 여자를 위해 (그리고 어쩌면 그 여자의 이집트인 하녀들을 위해) 다윗의 도시 밖에 집을 지었습니다.
Hơn nữa, sau này Sa-lô-môn đã xây một cung điện cho bà (và có lẽ cũng cho những hầu gái Ê-díp-tô của bà) bên ngoài thành Đa-vít.
가을. 마사가 잘 훈련된 훌륭한 젊은 아가씨의 하녀 있었다면 그녀는 더했을 이 브러쉬 그녀의 사업 것을 헌신하고 존중하고 알고 있었습니까
Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ có được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã có thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi.
하지만 아무도 그녀에게 아무것도 말하지 않을 것이다 그녀의 하녀는 오지 않았어.
Tuy nhiên, không ai có thể nói bất cứ điều gì của mình và Ayah của cô đã không đến.
저희가 남종과 하녀로 팔리기만 했어도, 저는 잠잠히 있었을 것입니다.
Quả như chúng thần đây có bị bán làm nô lệ tôi đòi, thiếp sẽ cam lòng câm miệng.
마사, 단지 그녀의 다리로 증가했다 젊은 하녀는 모습 또한 지적했다.
Martha, giúp việc gia đình trẻ, người đã chỉ tăng lên đôi chân của mình, nhìn và chỉ còn.
" 난 당신이 머물게하지 않습니다. 저에게 하녀를 보내주십시오. "
" Tôi sẽ không cho phép bạn ở lại.
공기. 하녀가 가로질러 돌진하고를 열고 던져 창.
Một người giúp việc vội vã qua ném mở cửa sổ.
초자연적인 능력으로 그 하녀는 농부들에게는 파종할 때를, 처녀들에게는 결혼할 시기를, 광부들에게는 금이 나는 곳을 알려 주었을지 모릅니다.
Với tài năng siêu nhiên, đầy tớ gái này có thể bảo các nông phu khi nào nên trồng trọt, các thiếu nữ khi nào nên lấy chồng, và các thợ mỏ nên đi đâu để tìm vàng.
+ 2 그는 하녀들과 그들의 아이들을 앞에 두고,+ 레아와 그의 아이들을 그들 뒤에,+ 그리고 라헬과+ 요셉을 그 뒤에 두었다.
+ 2 Ông cho hai tớ gái cùng các con của họ đi đầu,+ kế tiếp là Lê-a cùng các con của cô,+ sau cùng là Ra-chên+ và Giô-sép.
또한. 그녀는 친하게 아무것도하지만 그녀의 하녀의 어두운 얼굴을보고 기억하고 절대 그들은 항상 그녀를 순종하고 그녀에게 자신의 방법을 준 다른 고유의 하인, 그리고로 모든에서, 가상 나리는 것입니다 때문에 그녀가 그녀의 눈물에 의해 교란 있었다면 화가, 시간에 의해 그녀는 여섯 살 그녀는 살았처럼 폭군이기적이고 조금 돼지했다.
Cô không bao giờ nhớ nhìn thấy thân mật bất cứ điều gì, nhưng gương mặt đen tối của Ayah cô và các công chức bản địa khác, và khi họ luôn luôn vâng lời của cô và cho cô ấy cách riêng của mình trong tất cả mọi thứ, bởi vì Sahib Mem tức giận nếu cô ấy rất bối rối cô khóc, bởi thời gian, cô được sáu tuổi cô là độc tài và ích kỷ một con lợn nhỏ hơn bao giờ hết sống.
하지만 그 결정 저울의 다른 하녀에 대한 당신의 여자의 사랑을 weigh'd 있으라
Tuy nhiên, trong đó quy mô tinh thể cho phép có được weigh'd tình yêu của phụ nữ đối với một số người giúp việc khác

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하녀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.