hardened trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardened trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardened trong Tiếng Anh.
Từ hardened trong Tiếng Anh có các nghĩa là chai, chai dạn, rắn cấc, đanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardened
chaiadjective They are like teachings that fall upon a heart hardened or unprepared. Chúng giống như những giáo lý rơi vào một con tim chai đá hay không sẵn sàng. |
chai dạnadjective |
rắn cấcadjective |
đanhadjective |
Xem thêm ví dụ
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
Many hardened criminals admit they got their start in crime by viewing obscene pictures. Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô. |
Another example occurred after years of war: “Because of the exceedingly great length of the war between the Nephites and the Lamanites many had become hardened, ... and many were softened because of their afflictions, insomuch that they did humble themselves before God” (Alma 62:41). Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41). |
11. (a) In what ways may a person’s conscience become hardened? 11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? |
When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap. Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng. |
25 In some cases, the wrongdoer will have become hardened in his course of sinful conduct and will thus fail to respond to efforts to help him. 25 Trong vài trường hợp, người phạm tội ngoan cố và không hưởng ứng những nỗ lực để được giúp đỡ. |
Once they have hardened, they are heated in flame for half a second to create a shiny finish and to remove imperfections. Khi đã đông cứng lại, son được đun nóng bằng lửa cho nửa phần thứ hai để tạo ra sự hoàn thiện sáng bóng và loại bỏ tạp chất. |
The momentary pain and shame we may have to endure is far better than the anguish caused by remaining silent, or the dire consequence of allowing ourselves to become hardened in a rebellious course. Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Because people who adopt that attitude more easily yield to and become hardened by the deceptive power of sin. Bởi lẽ kẻ nào có thái-độ này thì sẽ dễ cứng lòng và bị quyền-lực man trá của tội lỗi chế-ngự (Hê-bơ-rơ 3:13). |
36 And now, my brethren, behold I say unto you, that if ye will harden your hearts ye shall not enter into the rest of the Lord; therefore your iniquity aprovoketh him that he sendeth down his bwrath upon you as in the cfirst provocation, yea, according to his word in the last provocation as well as the first, to the everlasting ddestruction of your souls; therefore, according to his word, unto the last death, as well as the first. 36 Và giờ đây, hỡi đồng bào, này tôi nói cho các người hay rằng, nếu các người chai đá trong lòng thì các người sẽ không được bước vào chốn an nghỉ của Chúa; vậy nên sự bất chính của các người sẽ khiêu khích Ngài, khiến Ngài phải trút cơn thịnh nộ của Ngài xuống các người như lần khiêu khích đầu tiên, phải, theo lời của Ngài thì lần khiêu khích sau cùng cũng như lần akhiêu khích đầu tiên, đều đưa lại bsự hủy diệt vĩnh viễn cho linh hồn các người; vậy nên, theo lời của Ngài thì cái chết sau cùng cũng không khác chi cái chết đầu tiên. |
Till when will Jehovah continue to harden the foreheads of such ones? Đức Giê-hô-va sẽ làm cho trán của các tôi-tớ Ngài cứng-rắn lại cho đến khi nào? |
Pivoted scissors were not manufactured in large numbers until 1761, when Robert Hinchliffe of Sheffield produced the first pair of modern-day scissors made of hardened and polished cast steel. Kéo xoay được được sản xuất với số lượng lớn vào năm 1761, khi Robert Hinchliffe sản xuất các cặp kéo hiện đại đầu tiên làm bằng thép đúc được làm cứng và đánh bóng. |
The type most often seen in children is localized scleroderma, which mainly involves a hardening of the skin tissues. Loại bệnh thường gặp nhiều nhất ở trẻ em là xơ cứng bì khu trú, căn bệnh chủ yếu liên quan đến các mô da bị xơ cứng. |
They are like teachings that fall upon a heart hardened or unprepared. Chúng giống như những giáo lý rơi vào một con tim chai đá hay không sẵn sàng. |
Fluoride is also essential as it incorporates into the teeth to form and harden teeth enamels so that the teeth are more acid resistant as well as more resistant to cavity forming bacteria. Fluoride cần thiết trong việc gắn vào răng để hình thành và làm cứng men răng, giúp cho răng có khả năng kháng axit tốt hơn cũng như chống lại vi khuẩn hình thành lỗ khoang. |
Rick manages to regain his morality when agreeing to join them and is able to be a father once more, but antagonists seeking to exploit his group force him to remain hardened. Rick xoay sở thành công để giữ lại nhân cách của mình khi đồng ý tham gia vào cộng đồng của họ và có thể trở thành một người cha một lần nữa, nhưng những kẻ thù đã tìm cách lợi dụng nhóm của anh, điều đó khiến anh phải duy trì sự cứng rắn, cương quyết của mình. |
And while his barm of mercy is extended towards you in the light of the day, harden not your hearts. Và một khi bcánh tay thương xót của Ngài còn đưa ra đón chờ các người trong ánh sáng ban ngày, thì xin các người đừng có chai đá trong lòng. |
Trials are like great mists of darkness that can blind our eyes and harden our hearts. Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng. |
If we have the habit of making excuses or taking exception to the counsel, we are opening ourselves to the subtle danger of hardening our hearts. Nếu chúng ta có thói quen viện cớ hay là chống lại những lời khuyên tức là chúng ta đưa mình vào sự nguy hiểm ngấm ngầm là bị cứng lòng. |
Despite the fact that these battle hardened veterans were old enough to be their opponents' grandfathers, they were still highly respected and thought to be invincible in combat. Mặc dù thực tế là các cựu binh dày dạn kinh nghiệm này đã đủ tuổi để là ông nội của kẻ thù mình, họ vẫn còn rất được tôn trọng và được cho là bất khả chiến bại trong chiến đấu. |
For those of us on the ground in those early days, it was clear for even the most disaster- hardened veterans that Haiti was something different. Đối với chúng tôi - những người đã đứng trên mảnh đất nảy từ trước đó rõ ràng rằng đối với cả những cựu binh của thiên tai nặng nề nhất Haiti là một nơi khác hẳn. |
PLCs are specialized hardened computers which are frequently used to synchronize the flow of inputs from (physical) sensors and events with the flow of outputs to actuators and events. PLC chuyên máy tính cứng thường xuyên được sử dụng để đồng bộ hóa các dòng chảy của nguyên liệu đầu vào từ (vật lý) cảm biến và các sự kiện với dòng chảy của đầu ra để thiết bị truyền động và các sự kiện. |
Rather, the Canaanites chose to harden their hearts against God.—Joshua 11:19, 20. Thay vì làm vậy, dân Ca-na-an quyết định cứng lòng, chống lại Đức Chúa Trời.—Giô-suê 11:19, 20. |
Even hardened skeptics must admit that Jesus was a real, historical person. Ngay cả những người có thái độ hoài nghi cứng rắn cũng phải nhận rằng Chúa Giê-su là một nhân vật lịch sử có thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardened trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hardened
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.