harder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harder trong Tiếng Anh.

Từ harder trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó khăn, khó, cûa nợ, công suất, Nguồn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harder

khó khăn

khó

cûa nợ

công suất

Nguồn điện

Xem thêm ví dụ

" Try harder. "
" Cố thêm nữa. "
Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
This is harder than it looks.
Khó hơn nhìn bề ngoài nhỉ.
He encouraged us to choose the right, even if it is the harder path.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
The air became rarefied, not only in the wagon but also in our throats; it was harder and harder to swallow.
Không khí hiếm hoi chẳng những trong toa mà trong cả cổ họng chúng tôi; việc nuốt ngày càng trở nên khó khăn.
Left, harder.
Trái, mạnh lên
Push her harder!
Đẩy mạnh vào.
One full-time minister says, “Commendation encourages me to work harder and to improve the quality of my ministry.”
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Guy Haines is hitting harder, hurrying the play taking chances I've never seen him take.
Guy Haines chơi mạnh mẽ và vội vã hơn chưa bao giờ thấy anh đánh mạnh tay như vậy.
This is actually much harder than I remember.
Việc này khó hơn là tôi nhớ đây.
I've had a patent, and that was cool, and we started a company, and it grew, and it became the biggest, and then it went down, and then it became the biggest again, which is harder than the first time, and then we sold it, and then we sold it again.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
“Steven,” she answered, and concentrated even harder on her magazine.
“Steven,” cô trả lời và tập trung hơn vào tờ tạp chí.
Now, things are gonna get a little bit harder.
Mọi việc sẽ khó hơn một tí nữa đấy.
However, the second stage of the ADFGVX is a transposition, which makes cryptanalysis much harder.
Tuy nhiên, bước thứ hai của mật mã ADFGVX là chuyển vị làm cho việc giải mã trở nên khó khăn hơn nhiều.
It's harder than it looks!
Khó hơn tôi tưởng.
Avoid circumstances that will make temptation harder to resist.
Tránh những tình huống khiến sự cám dỗ khó kháng cự hơn.
Let us work a little harder at the responsibility we have as parents.
Chúng ta hãy cố gắng hơn trong trách nhiệm làm cha mẹ.
Try harder.
Cố hơn nữa đi.
It can be joined with the harder work of forgiveness and reconciliation, but it can also express itself in the simple act of presence.
Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày.
And it'll be harder for them to see me in the dark.
Chúng sẽ khó thấy tôi hơn trong chỗ tối.
Nobody pushes me harder than him.
Không ai thúc tôi hơn anh ấy.
Since you inherited your brain from me, you'll get good grades if you study harder, idiot.
Vì bạn thừa hưởng bộ não của bạn tôi, bạn sẽ nhận được điểm tốt nếu bạn nghiên cứu khó khăn hơn, đồ ngốc.
Harder!
Mạnh lên!
It is harder to be a good example in some situations than others.
Việc nêu gương sáng trong một số tình huống thì khó hơn trong các tình huống khác.
The more you fight back, the harder it will be.
Càng chống cự, thì càng khó khăn hơn thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.