hardship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hardship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardship trong Tiếng Anh.

Từ hardship trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gian khổ, gian khổ, khó khăn, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hardship

sự gian khổ

verb

On the other hand, the humble person endures hardships and trials, even as Job did.
Trái lại, người khiêm nhường chịu đựng sự gian khổ và thử thách, như Gióp đã làm.

gian khổ

verb

And some young people suffer even more obvious hardships.
Và một số những người trẻ thậm chí còn chịu đựng nhiều gian khổ hơn nữa.

khó khăn

verb

We're sorry if detaining you has caused you any hardship.
Chúng tôi rất tiếc nếu việc giữ cha đã gây ra khó khăn cho cha.

khổ

adjective noun

Rasband’s ancestors stays strong despite hardship and heartache.
Rasband vẫn vững mạnh bất chấp nỗi gian nan và đau khổ.

Xem thêm ví dụ

And David was not yet king; there would be obstacles and hardships to surmount before he served Jehovah in that way.
Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.
At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships.
Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ.
And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựngvượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Despite their hardships and their heartaches, their faith never wavered, and neither has the faith of many of their descendants.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
Many of the hardships mentioned at 2 Corinthians 11:23-27 must have occurred during this period, showing that he was carrying on an active ministry. —7/15, pages 26, 27.
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
That joy comes as peace amidst hardship or heartache.
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.
If so, you can well understand some of the hardships that Mary may have faced in Egypt.
Nếu có, bạn có thể hiểu rõ nỗi khó khăn mà Ma-ri phải đương đầu ở xứ Ê-díp-tô.
The person who has found the truth knows that present hardships are only temporary.
Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời.
The rest of the population suffered severe hardship throughout the three and a half years of Japanese occupation.
Những dân cư còn lại phải chịu khó khăn nghiêm trọng trong ba năm rưỡi bị Nhật Bản chiếm đóng.
For instance, when experiencing adversity, some may begin to question their own spirituality, concluding that their hardship is a sign of God’s disapproval.
Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ.
But even if, right now, you personally are not suffering opposition or unusual hardship, remember that it could happen at any time.
Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
Why is it that many religious people believe that God is responsible for death and hardships?
Tại sao nhiều người sùng đạo lại nghĩ rằng Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm về sự chết và sự gian khổ?
We will also discuss how Jesus’ love moves Christians to take positive action in times of hardship, disaster, and illness.
Chúng ta cũng sẽ bàn về cách tình yêu thương của Chúa Giê-su thôi thúc tín đồ Đấng Christ có hành động tích cực trong những lúc khó khăn, gặp tai ương và bệnh tật.
Yes, our brothers persevere there despite hardship, as they do everywhere.
Vâng, các anh chị của chúng ta tại đó, cũng như ở khắp mọi nơi, kiên trì bất chấp những thử thách gay go.
How is our view of personal hardship related to the matter of unity?
Quan điểm của chúng ta về sự khó khăn cá nhân liên hệ như thế nào với vấn đề hợp nhất?
(2 Corinthians 11:23-27) Jehovah’s modern-day Witnesses also have to undergo hardships and set aside personal preferences in an effort to give others the Kingdom hope.
Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác.
Knowing the hardships of life as a professional wrestler, Orton's parents tried to convince him to stay away from the business and his father warned him that life in the ring meant a life on the road and away from family.
Hiểu biết từ kinh nghiệm gian khổ của cuộc sống một đô vật chuyên nghiệp, cha mẹ anh đã cố gắng thuyết phục anh ở lại kinh doanh, và cha của anh đã cảnh báo anh rằng cuộc sống trên võ đài có nghĩa là một cuộc sống trên đường, xa gia đình.
Their journals are filled with descriptions of hardships, hunger, and sickness and also testimonies of their faith in God and the restored gospel of Jesus Christ.
Những cuốn nhật ký của họ tràn đầy những dòng mô tả những sự khó khăn, đói khát, và bệnh tật và cũng như những chứng ngôn về đức tin của họ nơi Thượng Đế và phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
At the same time, urban industrial life had its benefits, though these could be just as dangerous (in terms of social and political stability) as the hardships.
Đồng thời, cuộc sống công nghiệp đô thị được đầy đủ các lợi ích, mặc dù có thể có nguy hiểm, từ quan điểm của sự ổn định xã hội và chính trị, cũng như những khó khăn.
Jeremiah faced many hardships in his work as God’s prophet.
Giê-rê-mi đã đương đầu với nhiều khó khăn khi làm tiên tri của Đức Chúa Trời.
He argued that when subjected to hardship, they would all give in to selfish desires. —Job 2:1-6; Revelation 12:10.
Hắn lập luận rằng khi gặp khó khăn hết thảy sẽ bỏ cuộc vì những ham muốn ích kỷ.—Gióp 2:1-6; Khải-huyền 12:10.
Among the hundreds of invited guests were people from many countries who suffered hardships under Communist regimes, such as Vietnamese poet Nguyen Chi Thien, Chinese political prisoner Harry Wu, Lithuanian anti-communist journalist Nijolė Sadūnaitė and others.
Trong số hàng trăm khách mời thuộc các quốc gia từng và đang theo chính thể cộng sản, có nhiều người được cho là nạn nhân trực tiếp của những chính thể theo chủ nghĩa cộng sản, như nhà thơ người Việt Nguyễn Chí Thiện, tù nhân chính trị Trung Hoa Harry Wu, nhà báo chống cộng Litva Nijolė Sadūnaitė và nhiều người khác.
Endurance involves our mind and heart, or the way we react to hardships.
Sự chịu đựng liên quan đến lòng và trí của chúng ta, hay cách chúng ta phản ứng trước những khó khăn.
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
The legislative reform may have been partly inspired by hardship caused by the famine of 927 and the subsequent semi-popular revolt of Basil the Copper Hand.
Việc cải cách quyền lập pháp có thể đã lấy cảm hứng từ một phần do khó khăn gây nên bởi nạn đói năm 927 và các cuộc nổi dậy nho nhỏ tiếp theo của Basileios Tay Đồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.