hardwood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hardwood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardwood trong Tiếng Anh.

Từ hardwood trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỗ cây lá rộng, gỗ cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hardwood

gỗ cây lá rộng

adjective

gỗ cứng

adjective

I use hardwood quarrels, with vials of cyanide attached.
Tôi dùng mũi tên gỗ cứng có tẩm cyanide.

Xem thêm ví dụ

“Though a hardwood does not grow as fast as other trees, it produces timber of great worth.
Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý.
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets.
Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài.
Armillaria ostoyae is quite common on both hardwood and conifer wood in forests west of the Cascade crest.
Armillaria solidipes là loài nấm khá phổ biến trên cả hai loại gỗ cứnggỗ tùng trong các khu rừng phía tây của đỉnh Cascade.
And if you're remodeling your house, take out all the carpeting and put in hardwood flooring. "
Và nếu cháu có thể thiết kế lại nhà, hãy bỏ hết các tấm thảm và thay vào đó là sàn bằng gỗ cứng. "
Sarawak is one of the world's largest exporters of tropical hardwood timber, constituting 65% of the total Malaysian log exports in 2000.
Sarawak là một trong các nhà xuất khẩu lớn nhất thế giới về sản phẩm gỗ cứng nhiệt đới, chiếm 65% tổng lượng xuất khẩu gỗ của Malaysia vào năm 2000.
The family is noted for some of the softest hardwoods commercially traded, especially balsa, Ochroma lagopus.
Họ này đáng chú ý vì chứa một số loài có gỗ mềm nhất, được kinh doanh ở quy mô thương mại, đặc biệt là bấc (Ochroma lagopus).
It is a reedless instrument, generally made of bamboo, though instruments are also made from hardwood or plastic.
Nó là một công cụ reedless, thường làm bằng tre, mặc dù công cụ này cũng được làm từ gỗ cứng hoặc nhựa.
And inside, we have this area for reforestation as a gene bank to keep all that material alive, because for the last 12 years not a single seedling of the tropical hardwood trees has grown up because the climatic triggers have disappeared.
Và bên trong, chúng tôi có khu vực này cho việc trồng rừng như là một ngân hàng gen để giữ cho các tài liệu sống, bởi vì trong 12 năm trở lại đây không một giống cây nhiệt đới gỗ cứng nào phát triển được bởi vì các yếu tố khí hậu kích thích đã biến mất.
It is endemic to the tropical hardwood hammocks of Key Largo, where its habitat has shrunk by half since the 1920s, and the remainder is fragmented, thinned, and developed.
Đây là loài đặc hữu của rừng gỗ nhiệt đới Key Largo, nơi sinh cảnh của nó đã bị thu hẹp một nửa từ năm 1920, và phần còn lại là phân mảnh, cắt xẻ và phát triển.
In Eastern North America it grows with both soft, and hardwood trees.
Ở miền đông của Bắc Mỹ, nấm mọc trên cả thân gỗ mềm và thân gỗ cứng.
It is also sold as inexpensive hardwood timber, used for pallets and cheap plywood; more specialised uses include matchboxes and the boxes in which Camembert cheese is sold.
Nó cũng được mua bán như là một loại gỗ cứng không đắt tiền, sử dụng để làm các giá đỡ hàng hóa và gỗ dán rẻ tiền; cụ thể được dùng nhiều để làm que diêm và các hộp đựng phó mát Camembert.
The main xylan component in hardwoods is O-acetyl-4-O-methylglucuronoxylan, whereas arabino-4-O-methylglucuronoxylans are a major component in softwoods.
Thành phần xylan chủ yếu trong gỗ cứng là O-axetyl-4-O-metylglucuronoxylan và trong gỗ mềm là arabino-4-O-metylglucuronoxylan.
Historically it occurred in tropical hardwood hammock from South Miami to Lower Matecumbe Key, Florida.
Chúng từng xuất hiện ở tropical hardwood hammock từ miền nam Miami đến Lower Matecumbe Key, Florida.
The floor is hardwood, like a pro-basketball court, only without any painted lines and with a lighter varnish.
Nền nhà lát loại gỗ cứng, như sân bóng rổ chuyên nghiệp, chỉ khác là không có vạch sơn và lớp véc-ni sáng hơn.
In Joseph Smith’s time, the Susquehanna River flowed in large, winding bends through forests of hardwood trees and pine, surrounded by rolling hills and fields of grain.
Trong thời của Joseph Smith, Sông Susquehanna lượn quanh các khu rừng cây gỗ cứng và rừng thông, bao quanh bởi những ngọn đồi và cánh đồng lúa châp chùng.
Is this the original hardwood?
Có phải nó được làm từ gỗ cây phong không?
He liked to watch me sleeping soundly, unchecked by nightmare or even hardwood floor.
Ông hay ngắm tôi ngủ ngon lành, ác mộng hay ngay cả sàn nhà cứng cũng không đánh thức nổi.
The hardwood used started to decay rapidly and the original tower was replaced in 1897 by the present structure, the only steel latticework lighthouse in New Zealand.
Gỗ được sử dụng để xây dựng ban đầu bị hư hỏng nhanh chóng và tháp ban đầu được thay thế vào năm 1897 bởi cấu trúc hiện tại, một ngọn hải đăng bằng lưới thép duy nhất ở New Zealand.
Cabinda also produces hardwoods, coffee, cacao, rubber, and palm oil products; however, petroleum production accounts for most of Cabinda's domestic product.
Cabinda cũng sản xuất gỗ, cà phê, ca cao, cao su và các sản phẩm dầu cọ, tuy nhiên, sản xuất dầu khí chiếm hầu hết các sản phẩm quốc nội của Cabinda.
A player's card is placed on the hardwood or concrete floor and the other player throws down his card, trying to flip the other player's card with a gust of wind or by striking his card against the other card.
Bài của một người chơi được đặt trên bề mặt gỗ cứng hoặc bê tông và người còn lại vứt thẻ bài của mình xuống sao cho tấm bài của người kia bị lật lên do gió hoặc vì 2 tấm bài chạm vào nhau.
These indigenous peoples are greatly threatened by loggers in search for old-growth tropical hardwoods like Ipe, Cumaru and Wenge, and by farmers who are looking to expand their land, for cattle(meat), and soybeans, which are used to feed cattle in Europe and China.
Những thổ dân này đang bị đe dọa nghiêm trọng bởi những người đốn gỗ để tìm các loại gỗ cứng nhiệt đới lâu năm như Ipe, Cumaru và Wenge, hay bởi những nông dân mà muốn mở rộng đất đai để nuôi gia súc lấy thịt và trồng đậu nành xuất khẩu làm thức ăn gia súc sang Châu Âu và Trung Quốc.
I use hardwood quarrels, with vials of cyanide attached.
Tôi dùng mũi tên gỗ cứng có tẩm cyanide.
Also hardwoods like teak and mahogany trees grow in Oudomxay and are important sources of income for the population.
Những cây gỗ cứng như cây tếch và mahogany trồng ở Oudomxay và là những nguồn thu nhập quan trọng cho người dân.
The nation's hardwood exports match that of Brazil.
Xuất khẩu gỗ cứng của quốc gia này phù hợp với Brasil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardwood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.