hasten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasten trong Tiếng Anh.

Từ hasten trong Tiếng Anh có các nghĩa là vội, hấp tấp, vội vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasten

vội

verb

But the one hastening to get rich will not remain innocent.
Nhưng kẻ vội làm giàu khó giữ mình vô tội.

hấp tấp

verb

vội vã

verb

12 Those who hasten to marry while still quite young often find that their needs and desires change as they mature.
12 Những người vội vã kết hôn khi còn quá trẻ thường thấy nhu cầu và ước muốn của mình thay đổi khi trưởng thành.

Xem thêm ví dụ

You better remind Jason not to hasten come home for my funeral
Tốt nhất em khuyên Phúc đừng có về gấp dự tang lễ của anh
He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
The central spiritual practice which he taught to his disciples was Kriya Yoga, a series of inner pranayama practices that quickly hasten the spiritual growth of the practitioner.
Thực hành chính về tâm linh mà ông dạy cho đồ đệ của mình là Kriya Yoga, một chuỗi các động tác pranayama hướng vào trong để nhanh chóng làm tăng sự phát triển tâm linh của người thực hành.
Missionary Training Centers Help Hasten the Work of Salvation
Các Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo Giúp Gấp Rút Làm Công Việc Cứu Rỗi
Pope Benedict XV, in order to hasten the process, dispensed with the usual fifty-year delay required between death and beatification.
Giáo hoàng Benedict XV, để cho tiến trình được nhanh hơn, miễn chế sự trì hoãn 5 năm thông thường từ sau khi chết đến lúc phong chân phước.
The new converts, youth, young adults, those who have retired from their professions, and full-time missionaries need to be equally yoked in hastening the work of salvation.
Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi.
Because I'm trying to hasten the end of this thing you're calling a marriage.
Bởi vì anh đang cố đẩy nhanh đến kết cục của cái em gọi là hôn nhân này.
I hasten to add that it's my experience, because everyone becomes psychotic in his or her own way.
Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau.
Then we read again of her hastening, this time to ready herself to go to David. —1 Samuel 25:39-42.
Một lần nữa, chúng ta thấy bà lại vội vàng, nhưng lần này là chuẩn bị để về làm vợ Đa-vít.—1 Sa-mu-ên 25:39-42.
With all that is happening in the Church today, and as the Lord is hastening His work on every side, it is even more critically important that we do all we do in His way!
Với tất cả những gì đang xảy ra trong Giáo Hội ngày nay, và như Chúa đang xúc tiến nhanh công việc của Ngài trong mọi cách, thì điều càng tối quan trọng hơn nữa là chúng ta làm tất cả mọi điều theo đường lối của Ngài!
The divine purpose of technology is to hasten the work of salvation.
Mục đích thiêng liêng của công nghệ là để gấp rút làm công việc cứu rỗi.
This is a mind right here that thinks pretty much like no one else on the planet, I would hasten to say.
Bộ óc ngay bên cạnh tôi lúc này, tôi phải nói là, là người suy nghĩ không giống ai trên quả đất này.
While there are many things we can do to be a light and an ensign to others, I would like to focus on the following three: observing the Sabbath day, hastening the work of salvation on both sides of the veil, and teaching in the Savior’s way.
Mặc dù có nhiều điều chúng ta có thể làm để trở thành một ánh sáng và một cờ lệnh cho người khác, nhưng tôi muốn tập trung vào ba điều sau đây: tuân giữ ngày Sa Bát, gấp rút làm công việc cứu rỗi ở cả hai bên tấm màn che; và giảng dạy theo cách của Đấng Cứu Rỗi.
(Isaiah 52:11) In 537 B.C.E., about 200,000 exiles hastened out of Babylon in obedience to that urgent prophetic command.
Vào năm 537 trước công nguyên, có khoảng 200.000 người lưu vong vội vã ra khỏi Ba-by-lôn vì tuân theo mệnh lệnh khẩn cấp đã được tiên tri.
If you are humble and obedient and hearken to the voice of the Spirit, you will find great happiness in your service as a missionary.17 What a wonderful season it is to be a missionary—a time when the Lord is hastening His work!
Nếu các em khiêm tốn, biết vâng lời, và lắng nghe tiếng nói của Thánh Linh, thì các em sẽ tìm thấy hạnh phúc lớn lao trong sự phục vụ của mình với tư cách là người truyền giáo.17 Thật là một thời gian kỳ diệu để làm một người truyền giáo—một thời gian mà Chúa gấp rút làm công việc của Ngài!
Nancy Reagan, citing what doctors told her, asserted that her husband's 1989 fall hastened the onset of Alzheimer's disease, although acute brain injury has not been conclusively proven to accelerate Alzheimer's or dementia.
Nancy Reagan quả quyết rằng vụ té từ lưng ngựa năm 1989 đã khiến cho ông sớm phát triển căn bệnh mất trí nhớ theo như lời các bác sĩ nói với ba, mặc dù sự tổn thương não cấp tính chưa từng được chứng minh là làm gia tăng sự mất trí nhớ và căn bệnh mất trí nhớ.
It hastened her resolve to join the Third Order of Saint Francis at the age of 37.
Việc này đã đẩy nhanh quyết tâm của bà để gia nhập Dòng Ba Phanxicô ở tuổi 37.
In February 364, reigning Emperor Jovian, while hastening to Constantinople to secure his claim to the throne, died in his sleep during a stop at Dadastana, 100 miles east of Ankara.
Trong tháng 2 năm 364, Hoàng đế đương vị Jovianus, trong khi tiến nhanh tới Constantinopolis để bảo đảm ngai vàng của mình, đã qua đời đột ngột trong khi dừng lại ở Dadastana, 100 dặm về phía đông của Ankara.
So Herod hastened to assure Octavius of his loyalty.
Vì thế, Hê-rốt vội vàng chứng minh lòng trung thành của mình với Octavius.
“All of a sudden he is going after her,” reports Solomon, “like a bull that comes even to the slaughter, and just as if fettered for the discipline of a foolish man, until an arrow cleaves open his liver, just as a bird hastens into the trap, and he has not known that it involves his very soul.” —Proverbs 7:22, 23.
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
As we look ahead and believe, we need this same teamwork in hastening the work of salvation as we invite others to come unto Christ.
Khi nhìn về phía trước và tin tưởng, chúng ta cần phải chung sức như vậy trong việc đẩy mạnh công việc cứu rỗi khi chúng ta mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
In Mearns' subsequent book Hood and Bismarck, he conceded that scuttling "may have hastened the inevitable, but only by a matter of minutes."
Trong quyển sách Hood and Bismarck xuất bản sau đó, Mearns khẳng định việc tự đánh đắm "có thể thúc đẩy điều không thể đảo ngược, nhưng chỉ trong vòng vài phút."
I'm pleased I've hastened the announcement.
Ông vui vì mình đã thúc hai cháu thông báo sớm hơn.
less physically fit, physically active to hasten the recovery process, which is what is often advocated.
Ít hứng thú, nỗ lực hơn, điều đó khiến cô ấy hoặc anh ấy rơi vào tình trạng chậm hồi phục sức khỏe hơn, tuy nhiên đây là điều thường được mọi người ủng hộ ( để bệnh nhân nắm quyền quyết định ).
Hastening family history and temple work in our day is essential for the salvation and exaltation of families.
Việc gấp rút làm công việc lịch sử gia đình và đền thờ trong thời kỳ chúng ta là thiết yếu cho sự cứu rỗi và tôn cao của gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.