hat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hat trong Tiếng Anh.

Từ hat trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ, nón, cái mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hat

noun (A head covering)

I love my woolly hat.
Tôi thích cái len của tôi.

nón

noun (a head covering)

She brushed her husband's hat.
Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.

cái mũ

verb

I love my woolly hat.
Tôi thích cái mũ len của tôi.

Xem thêm ví dụ

You didn't pick my name out of a hat.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat.
Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn.
I'll give you a little tap on the hat when I'm good to go, okay?
Tôi sẽ chạm nhẹ lên anh lúc lên đỉnh, được chứ?
It's like putting a hat on your knee.
. Nó giống như đội cho đầu gối vậy.
On 4 August 2013, Lim scored a hat-trick in a 5–1 victory over Gyeongnam.
Ngày 4 tháng 8 năm 2013, Lim lập một hat-trick trong chiến thắng 5–1 trước Gyeongnam.
Hats off to these Witnesses,” he wrote.
Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen.
And maybe a hat.
Và có thể thêm 1 cái mũ.
Yeah, he doesn't really wear the hat.
Phải, anh ấy không đội .
A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
He now took off his hat -- a new beaver hat -- when I came nigh singing out with fresh surprise.
Ông bây giờ đã bỏ của mình một chiếc mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Why would I remember a hat?
Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
We're wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready.
Chúng tôi mang giày, , găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
You don't wear a hat in the house, white man. Even I know that.
Người ta không đội khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy.
But you could still wear the hat, though, right?
Nhưng anh vẫn đội cái đó phải không?
In season five, Andy returns to Williamsburg and invites Caroline and Max to his wedding, where he gets married to Romy, a hat designer.
Trong Season 5, Andy trở lại Williamsburg và mời Caroline và Max để đám cưới của mình.
If they had been on my hat while I was watching the fireworks, they would have been twisted off, we whirled so fast.""
Nếu chúng còn gắn trên của em thì trong lúc em coi đốt pháo, chúng đã văng mất hết vì mình phóng ngựa nhanh quá.
What I assure you of, is I would have made it a fucking hat trick.
Tao sẽ cho cả 3 anh em mày gặp nhau dưới địa ngục
And this hat, it's just an ordinary old hat.
chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường.
The only thing it's missing is lace trim and a sun hat.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Sir Godfrey, your hat.
Ngài Godfrey, nón của ngài.
Nothing more foolish than a man chasing'his hat.
Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả.
At the 2015 Women's World Cup in Canada she scored a hat-trick in Cameroon's 6–0 win over Ecuador.
Tại World Cup Nữ 2015 tại Canada, cô đã ghi được một hat-trick trong chiến thắng 6–0 của Cameroon trước Ecuador.
It was based on Red Hat Linux, but used a much more conservative release cycle.
Nó được dựa trên Red Hat Linux, nhưng sử dụng một chu kỳ phát hành thận trọng hơn nhiều.
Queequeg made, staving about with little else but his hat and boots on; I begged him as well as I could, to accelerate his toilet somewhat, and particularly to get into his pantaloons as soon as possible.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.