hatchet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hatchet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hatchet trong Tiếng Anh.

Từ hatchet trong Tiếng Anh có các nghĩa là rìu, gây chiến tranh lại, gây xích mích lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hatchet

rìu

noun

He finds out men with hatchets attacked his sister?
Nếu anh ấy biết có bọn người cầm rìu tấn công em gái của mình?

gây chiến tranh lại

verb

gây xích mích lại

verb

Xem thêm ví dụ

Go back over, talk to the man, and bury the hatchet.
Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành.
Co-pilot Shamil Alimuradov, who was a member of the Lezgian ethnic group and who was armed with a hatchet, demanded that captain Vyacheslav Abramyan divert the Antonov An-24 aircraft to China.
Đồng phi công Shamil Alimuradov, một thành viên của dân tộc Lezgin và được trang bị một chiếc rìu, yêu cầu cơ trưởng Vyacheslav Abramyan chuyển máy bay Antonov An-24 sang Trung Quốc.
All I could think of was the picture of Aunt Agatha drinking all this in and reaching out to sharpen the hatchet against my return.
Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của dì Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi.
She knew they were wild men with red skins, and their hatchets were called tomahawks.
Cô chỉ nghe nói đó là giống người man rợ với nước da màu đỏ và những cây rìu nhỏ của họ được gọi là tomahawk.
Brothers and sisters, it’s time to take the cover off our hatchets and go to work.
Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình.
So obviously God wants us to bury the hatchet.
Vậy rõ ràng là Chúa muốn chunga ta chôn vùi chiến tranh.
The hatchet had frozen to the porch floor where Royal had laid it, but Almanzo tugged it loose.
Cây búa nhỏ đã đóng băng trên nền cống ngay chỗ Royal đặt nó nhưng Almanzo cố kéo lên.
Throwing aside the counterpane, there lay the tomahawk sleeping by the savage's side, as if it were a hatchet- faced baby.
Ném sang một bên Counterpane, có nằm ngủ tomahawk bên cạnh của man rợ, như thể nó là một con rìu- phải đối mặt với.
He finds out men with hatchets attacked his sister?
Nếu anh ấy biết có bọn người cầm rìu tấn công em gái của mình?
Your victim, Lila Valeska, was killed by a large knife or hatchet.
Nạn nhân, Lila Valeska, bị giết bởi một con dao lớn hoặc một cái rìu nhỏ.
In May 1892, Andrew killed multiple pigeons in his barn with a hatchet, believing they were attracting local children to hunt them.
Trong tháng năm 1892 Andrew, tin rằng chim bồ câu trong chuồng đã thu hút trẻ em địa phương để săn chúng, giết chết chim bồ câu với một cái rìu.
He may have used a square, a plummet, a chalk line, a hatchet, a saw, an adze, a hammer, a mallet, chisels, a drill that he worked by pulling a bow back and forth, various glues, and perhaps some nails, though they were costly.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
You know, a hatchet is a clumsy ploy.
Ông biết đấy, cái rìu là một mánh khóe vụng về.
Probably from a hatchet or a butcher's cleaver.
Hung khí có lẽ là một cây rìu hoặc một con dao chặt thịt.
He appealed to the brothers to bury the hatchet and asked all who desired to do so to stand up.
Anh kêu gọi các anh em nên giảng hòa và hỏi tất cả những ai muốn làm thế hãy đứng lên.
You called his secretary Margaret a hatchet-faced bitch.
Chị còn gọi thư kí của ba tôi là quỷ cái Margaret mặt lưỡi cày.
A hatchet?
Một cái rìu ư?
That hatchet still in the car?
Cái rìu còn trên xe chứ?
Hatchet, Hatchet, lock on my LC.
Hatchet, Hatchet, khóa vị trí của tôi.
You two really did bury the hatchet, didn't you?
Cả 2 người thực sự muốn khai chiến sao?
While burying a hatchet in a cask of gilded wooden arrows, Baden-Powell addressed the gathered Scouts.
Trong lúc chôn một cái rìu trong một cái thùng chứa các mũi tên cây mạ vàng, Baden-Powell phát biểu với các Hướng đạo sinh.
"Argentina, Uruguay bury hatchet to snatch tango honor".
“Argentina, Uruguay bury hatchet to snatch tango honor” (bằng tiếng Anh).
Any of them attached to hatchet-wielding criminals?
Trong đó có cái nào liên quan đến những tên tội phạm cầm rìu không?
Magua took the hatchet to color with blood.
Magua sẽ nhuốm máu lên rìu.
And right on top of the nearest coconut tree, with a hatchet in one hand and a cell phone in the other, was a local toddy tapper, who proceeded to bring down the coconuts for us to drink.
Và trên đỉnh của một ngọn dừa bên phải, với một cái rìu nhỏ trên tay và điện thoại trên tay kia,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hatchet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.