head off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ head off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ head off trong Tiếng Anh.

Từ head off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, tránh xa, ngăn, đi, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ head off

tránh

tránh xa

ngăn

đi

rời khỏi

Xem thêm ví dụ

I will blow your head off
Tôi sẽ bắn tung đầu anh.
I'm headed off to the airport now.
Bây giờ mẹ phải ra sân bay.
It's a pretty decent drive, so we should probably head off soon, like tonight.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
It would be wise to walk with such a guide rather than heading off on our own.
Thật là điều khôn ngoan khi đi theo hướng dẫn viên ấy thay vì đi một mình.
Well, the guys we came in with, sir, they headed off first night.
Những người đi cùng bọn tôi đã đi khỏi đây ngay đêm đau.
24 Family discussions can do much to head off trouble.
24 Gia đình ngồi bàn luận với nhau có thể giúp tránh nhiều phiền não.
She might rip your head off.
Tôi sẽ bẻ cổ anh đấy.
Cut your own head off.
Chặt đầu của mi đi.
Knocks his goddamn head off.
Đập nát cái đầu của hắn.
Don't strangle me... or blow my head off.
Đừng bóp cổ tôi cũng đừng bắn bay đầu tôi.
Emile makes sure that this is so and heads off in the opposite direction.
Émile kiểm tra cho chắc điều này rồi đi theo hướng ngược lại.
Now it's going to head off.
Bây giờ nó chuẩn bị rời đi.
You're ready to chop my head off.
Cô đã sẵn sàng để chặt đầu ta.
No human can head off God’s vengeance!
Không một người nào có thể ngăn được sự báo thù của Đức Chúa Trời!
Caitlin just bit my head off.
Caitlin vừa mới mắng tôi đấy.
They don't cut the heads off defeated, kneeling men.
Họ không chặt đầu những người đã quỳ xuống.
If one of them even spits, blow his head off.
Nếu chỉ cần một tên nào khạc nhổ, bắn bay đầu hắn.
I, me, Johnny Tapia, will sever your head off!
Tao, Johnny Tapia, sẽ cắt đầu mày đó!
Blow his fucking head off, Sarge!
Bắn vào cái đầu chết tiệt của hắn đi, trung sĩ!
It just tore its head off.
Nó vừa tự bứt đầu ra.
Besides, sister, I don't want you working your head off for us- you've no reason to do that.
Với lại, chị à, em không muốn chị mệt óc vì gia đình em.....
Leave him alone or I'll cut your head off.
Để cho hắn yên nếu không tao cắt cổ mày ra!
They put you in the gas chamber if you take your head off at Disney World.
Họ sẽ bắt anh vào phòng hơi ngạt nếu anh bỏ mũ ở Disney World đấy.
Marcus, they cut a guy's head off.
Marcus, chúng chặt đầu ông ấy.
Let's head off to work.
Đi làm nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ head off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.