head for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ head for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ head for trong Tiếng Anh.

Từ head for trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, dạo gót, lái xe, chõ, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ head for

đi

dạo gót

lái xe

chõ

lái

Xem thêm ví dụ

Headed for the world's major hubs of consumption, such as Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
He's heading for the temple.
Anh ấy sẽ đến chỗ đền thờ.
They stayed at San Pedro Harbor from the 12th to the 16th, when they headed for Hawaii.
Chúng ở lại cảng San Pedro từ ngày 12 đến ngày 16 tháng 3, rồi lên đường đi sang vùng biển Hawaii.
On 14 July 1944, St. Louis again headed for the Marianas.
Vào ngày 14 tháng 7 năm 1944, St. Louis lại hướng đến khu vực Mariana.
Thus now virtually "alone", Aylwin came about and headed for Lahaina, Hawaii.
Giờ đây hầu như "đơn độc", nó hướng đến Lahaina, Hawaii.
Thousands of faithful Jews quickly headed for Jerusalem.
Hàng ngàn người Do Thái trung thành đã nhanh chóng lên đường trở về Giê-ru-sa-lem.
Shoulda headed for the States and claimed the reward.
Đáng lẽ anh phải quay về Mỹ để đòi tiền thưởng.
On 11 July, she departed from Norfolk and headed for Panama.
Vào ngày 11 tháng 7 năm 1944, nó rời Norfolk hướng đến Panama.
Hunt's heading for the bridge, coming in at 12:00 high.
Hunt đang hướng về chiếc cầu với độ cao 12 giờ.
Without delay, they left their flocks and headed for Bethlehem.
Không chậm trễ, họ để chiên ở lại ngoài đồng và hướng đến Bết-lê-hem.
With tears in our eyes, in February 1962 we caught the train in Lisbon and headed for Madrid.
Vào tháng 2 năm 1962 chúng tôi rướm lệ đáp tàu hỏa ở sân ga Lisbon lên đường đi Madrid.
Then we'll turn southwest and head for Mexico.
Vậy chúng ta sẽ theo hướng tây nam đi về Mexico.
The motor has broken, and with the boat flooding, the crew must head for the bank.
Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ.
Head for the light.
Đi về phía có ánh sáng.
Radio chatter indicated they were headed for the PEOC.
Sóng radio cho thấy họ đang đến PEOC.
Coach is headed for Bisbee, Boss.
thưa ông chủ!
Your parents were headed for the theater.
Bố mẹ cậu đã định tới rạp hát.
They are heading for the canyon.
Chúng đang tiến về phía hẻm núi.
She stopped at Norfolk for a week and then headed for Newport on 10 December.
Nó ghé lại Norfolk trong một tuần lễ, rồi lên đường đi Newport vào ngày 10 tháng 12.
You got a heavy head for an airhead
Óc bã đậu mà sao nặng thế
It seemed the last chance for Helena's men and so they headed for it.
Xem như cơ hội cuối cùng cho những người của Helena, họ cố hướng đến đó.
She remained active in Vietnamese waters until heading for home early in the spring of 1965.
Nó tiếp tục ở lại vùng biển Việt Nam cho đến khi quay trở về nhà vào mùa Xuân năm 1965.
He's headed for the roof!
Anh ta đang ở trên.
They were headed for a town in Alaska called Arcadia.
Họ đến 1 thị trấn ở Alaska tên là Arcadia.
We'll head for the med centre.
Chúng ta sẽ tới trung tâm y tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ head for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.