headway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headway trong Tiếng Anh.
Từ headway trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề cao vòm, khoảng cách thời gian, sự tiến bộ, sự tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headway
bề cao vòmnoun |
khoảng cách thời giannoun |
sự tiến bộnoun |
sự tiến triểnnoun |
Xem thêm ví dụ
Some months back I asked them to look into your case and they've made some headway. Vài tháng trước tôi có nhờ họ xem xét trường hợp của anh và họ đã có chút tiến triển. |
We'll never make headway against this. Chúng ta sẽ không bao giờ đi thẳng vào cái này. |
However, while the Roman army was entangled in this campaign, making little headway, several tribes used the opportunity to cross the frontier and raid Roman territory. Tuy nhiên, trong khi quân đội La Mã lại đang vướng vào chiến dịch này và có được ít nhiều tiến triển, một số bộ lạc đã tranh thủ cơ hội này để vượt qua biên giới và tấn công lãnh thổ của người La Mã. |
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.” Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
To make any headway with this, we must first of all avoid anthropomorphizing. Để tìm hiểu điều này, trước hết, chúng ta phải tránh việc nhân cách hóa. |
He was trying his hand at a ship under full sail, but he didn't make much headway, I thought. Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ. |
Entering at headway. Đang tiến vào chậm. |
However, according to some LGBT groups, the proposal's controversial terminology made little headway on LGBT rights and PASOK's proposed partnership banned same-sex couples from adopting. Tuy nhiên, theo một số nhóm LGBT, thuật ngữ gây tranh cãi của đề xuất đã tạo ra một chút tiến bộ về quyền LGBT và quan hệ đối tác được đề xuất của PASOK đã cấm các cặp đồng giới chấp nhận. |
But high-speed trains often have to share tracks with slower, heavy freight trains—in some cases with as little as 5 minutes headway. Nhưng các chuyến tàu cao tốc thường phải chia sẻ đường ray với các chuyến tàu chở hàng nặng, chậm hơn trong một số trường hợp chỉ mất 5 phút. |
These poets made headway in the field of Classical Arabic poetry as opposed to the Nabati poetry of the 17th century. Những nhà thơ này đã tạo bước tiến trong lĩnh vực thơ cổ điển Ả Rập như trái ngược với thơ Nabati của thế kỷ 17. |
Other metrics used to evaluate BRT performance include: The vehicle headway is the average time interval between vehicles on the same line. Các con số hệ mét khác được dùng để đánh giá tính năng BRT bao gồm: Khoảng cách thời gian của phương tiện là khoảng thời gian giãn cách trung bình giữa các xe. |
And that's a question on which we can make headway. Và chúng ta có thể trả lời câu hỏi này ngay. |
One traveling minister observed: “For years the brothers felt that they were not making headway because of the fierce opposition of the church. Một người truyền giáo lưu động nhận xét: “Trải qua nhiều năm anh em cảm thấy họ không tiến nổi vì nhà thờ chống đối kịch liệt. |
Headways on the line vary from 2 minutes 18 seconds on peak periods and 5–6 minutes off-peak periods. Khoảng cách thời gian chuyển đổi giữa các tuyến là 2 phút 18 giây vào giờ cao điểm và 5–6 phút ngoài giờ cao điểm. |
The Khmer Serei operated in the border areas of Thailand and South Vietnam, making clandestine anti-Sihanouk radio broadcasts, but made little headway, although they were suggested as a source of military power in a number of coup plots (such as the Bangkok Plot). Khmer Tự do hoạt động trong khu vực biên giới ở Thái Lan và Nam Việt Nam, thường xuyên bí mật tung ra các chương trình truyền thanh rađiô chống đối Sihanouk, nhưng chỉ tiến triển không đáng kể, mặc dù họ được tuyên truyền như là một nguồn lực quân sự có ưu thế trong một số âm mưu đảo chính (chẳng hạn như vụ âm mưu đảo chính xảy ra ở Bangkok). |
Now, many brilliant economists have spent their entire lives working on this question, and as a field we've made a tremendous amount of headway and we understand a lot about this. Hiện nay, một số nhà kinh tế học lỗi lạc đã dành cả đời họ cho câu hỏi này và ở lĩnh vực này chúng ta đã có những bước tiến triển to lớn và chúng ta hiểu khá nhiều về điều này. |
Hostage negotiators say they are making headway with the sect's leadership And are hopeful for a positive outcome. Những người đàm phán con tin nói rằng họ có tiến triển với lãnh đạo giáo phái và hi vọng cho một kết quả tích cực. |
Rear Admiral William A. Moffett used public relations against Mitchell to make headway toward expansion of the U.S. Navy's nascent aircraft carrier program. Chuẩn Đô đốc William A. Moffett đã tận dụng các quan hệ công chúng chống lại Mitchell nhằm mở đường cho việc phát triển chương trình tàu sân bay còn non trẻ của Hải quân Mỹ. |
Seas are too high, zero headway. Biển quá cao, tốc độ bằng không. |
Yeah, just curious how much headway you've had tracking Savage without all of us. Yeah, chỉ tò mò không biết công việc định vị Savage tiến triển như thế nào khi không có chúng tôi. |
China has boomed economically, but hasn't made much headway on human rights or environmental issues. Trung Quốc có nền kinh tế phát triển cực nhanh nhưng lại không thể định hướng đúng về quyền con người và vấn đề môi trường |
Red Line trains run every 7 minutes off-peak (averaging 8.5 trains per hour), with a minimum headway of 3 minutes 45 seconds (16 trains per hour) during peak hours, with 44 trainsets in service. Các chuyến tàu Red Line chạy trung bình 7 phút/chuyến (trung bình 8,5 chuyến/giờ), với số tàu trung bình 3 phút 45 giây/tàu (16 chuyến tàu mỗi giờ) trong giờ cao điểm và có 44 đoàn tàu đang phục vụ. |
Based on this data, the minimum headway and maximum current vehicle capacities, the theoretical maximum throughput measured in passengers per hour per direction (PPHPD) for a single traffic lane is some 90,000 passengers per hour (250 passengers per vehicle, one vehicles every 10 seconds). Dựa trên khoảng cách thời gian tối thiểu và công suất phương tiện tối đa hiện có, công suất chuyên chở lý thuyết tối đa được tính theo lượng hành khách trên giờ theo hướng di chuyển cho một làn vận chuyển đơn là khoảng 90,000 người trên giờ (250 trên phương tiện, một phương tiện trên 10 giây). |
Have these efforts made any headway over the years? Nỗ lực ấy có mang lại kết quả nào trong những năm qua không? |
Rorschach and I have made headway on the gang problem by working together. Rorschach và tôi đã thành công hơn trong việc bắt tội phạm vì làm việc cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.