headwind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ headwind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headwind trong Tiếng Anh.

Từ headwind trong Tiếng Anh có nghĩa là gió ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ headwind

gió ngược

noun

We had, before we'd got to the Pole, two weeks of almost permanent headwind, which slowed us down.
Chúng tôi có, trước khi đến được cực, 2 tuần toàn gió ngược, làm chậm chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Well, we're not going to do that, and the reason is the headwinds.
Mà chúng ta sẽ không làm được vậy, bởi vì cơn gió chướng.
Some countries, notably suppliers of parts to Japanese industry and countries with considerable Japanese investment could gain, whereas countries that compete directly with Japan in third markets may face some headwind in the short run.
Một số quốc gia, đặc biệt là nhà cung cấp linh kiện cho nền công nghiệp Nhật Bản và các quốc gia có vốn đầu tư đáng kể từ Nhật Bản có thể được lợi, trong khi các quốc gia cạnh tranh trực tiếp với Nhật Bản tại một thị trường thứ ba có thể phải đối mặt với một số khó khăn trong ngắn hạn.
WASHINGTON, January 13, 2015 – Following another disappointing year in 2014, developing countries should see an uptick in growth this year, boosted in part by soft oil prices, a stronger U.S. economy, continued low global interest rates, and receding domestic headwinds in several large emerging markets, says the World Bank Group’s Global Economic Prospects (GEP) report, released today.
WASHINGTON, ngày 13 tháng 01 năm 2015 - Tiếp sau năm 2014 - một năm đáng thất vọng, năm nay tăng trưởng ở các nước đang phát triển sẽ tăng nhẹ, một phần là do giá dầu giảm, nền kinh tế Mỹ mạnh mẽ hơn, lãi suất toàn cầu tiếp tục ở mức thấp, và ít rào cản tăng trưởng hơn ở một số thị trường lớn thuộc khu vực mới nổi, theo báo cáo Triển vọng Kinh tế Toàn cầu của Ngân hàng Thế giới công bố hôm nay.
Same macroeconomic headwinds, right?
Cùng là cơn khủng hoảng thổi ngược của nền kinh tế, đúng không?
The headwinds facing the world economy continue to pose risks to East Asia’s globally-integrated economies.
Những khó khăn mà nền kinh tế thế giới đang đối mặt sẽ tiếp tục tạo ra những rủi ro đối với các nền kinh tế đã hội nhập toàn cầu của khu vực Đông Á.
My dear brothers and sisters, my dear young friends, when the captain of a long-range jet passes the point of safe return, and the headwinds are too strong or the cruising altitudes too low, he might be forced to divert to an airport other than his planned destination.
Các anh chị em thân mến, các bạn trẻ thân mến của tôi, khi người phi công trưởng của một chiếc phi cơ phản lực bay qua khỏi điểm trở về an toàn, và ngọn gió ngược thổi quá mạnh hoặc độ cao để bay quá thấp, thì người ấy có thể bị bắt buộc phải bay hướng khác đến một phi trường khác với điểm tới đã định của mình.
And I've worked my whole career for a moment like this -- the moment, when we can stop fighting headwinds and start to have the wind at our backs.
Và tôi đã dành cả đời để chờ đợi thời khắc này -- khi mà chúng ta không còn phải chật vật tranh đấu và có nhiều hơn những thuận lợi.
There are four headwinds that are just hitting the American economy in the face.
Có bốn ngọn chướng phong dập vào mặt của nền kinh tế Mỹ.
While taking off with a tailwind may be necessary under certain circumstances, a headwind is generally desirable.
Trong khi cất cánh với gió xuôi có thể có thể cần thiết trong một số trường hợp nhất định, gió ngược thường là lý tưởng.
Because of the headwinds, if innovation continues to be as powerful as it has been in the last 150 years, growth is cut in half.
Bởi vì ta đi ngược gió, nếu như đổi mới tiếp tục mạnh mẽ như bấy giờ 150 năm trở lại đây, tăng trưởng vẫn bị cắt nửa.
The next headwind is education.
Cơn gió lớn tiếp đó là giáo dục.
The first headwind is demographics.
Đầu tiên là nguyên do về nhân khẩu.
Importantly, and in spite of global headwinds, the economy continues to show strong resilience, supported by robust domestic demand and export-oriented manufacturing, growth has remained high at about 6.0 percent—one of the fastest growth rates regionally and globally.
Vấn đề quan trọng là, mặc dù môi trường toàn cầu bất lợi, nhưng nền kinh tế vẫn phản ứng tốt nhờ cầu trong nước mạnh và ngành công nghiệp chế tạo hướng về xuất khẩu; với tốc độ tăng trưởng đạt 6,0%--thuộc nhóm cao nhất so với khu vực và trên toàn cầu.
As a matter of fact, when there was a strong headwind, it seemed as though we were not moving at all.
Thật ra, khi có một ngọn gió ngược thổi mạnh, thì dường như là chúng tôi đứng yên tại chỗ.
This slow stall speed makes it possible for the aircraft to fly backwards relative to the ground (if the aircraft is pointed into a headwind of roughly 56 km/h (35 mph), it will travel backwards at 8.0 km/h (5 mph) whilst under full control).
Tốc độ chòng chành thấp này cho phép máy bay có thể bay lùi (nếu máy bay hướng về một luồng không khí nóng, có tốc độ 35 dặm trên giờ, nó sẽ bay lùi với tốc độ 5 dặm trên giờ và vẫn ở tình trạng hoàn toàn điều khiển được).
However, growth prospects remain vulnerable to headwinds from rising global interest rates and potential volatility in capital flows, as the United States Federal Reserve Bank begins withdrawing its massive monetary stimulus.
Tuy nhiên, viễn cảnh tăng trưởng vẫn còn bị đe dọa bởi ảnh hưởng của lãi suất tăng cao trên toàn cầu và sự bất ổn tiềm tàng trong luồng chảy vốn khi Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ bắt đầu giảm gói kích thích tiền tệ khổng lồ.
They could carry me above the clouds and into the headwinds.
Chúng có thể đưa ta lên các tầng mây và đón các cơn gió.
And here's my theme: Because of the headwinds, if innovation continues to be as powerful as it has been in the last 150 years, growth is cut in half.
Chủ đề của tôi là: Bởi vì ta đi ngược gió, nếu như đổi mới tiếp tục mạnh mẽ như bấy giờ 150 năm trở lại đây, tăng trưởng vẫn bị cắt nửa.
You'll be in a massive headwind.
Bạn sẽ phải đi ngược gió.
It's like people are sailing into a headwind all the time.
Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi.
We had, before we'd got to the Pole, two weeks of almost permanent headwind, which slowed us down.
Chúng tôi có, trước khi đến được cực, 2 tuần toàn gió ngược, làm chậm chúng tôi.
I thought it would take me about 6 hours, but because of the heavy rain and a strong headwind, it took 12 hours, even though I took the train for the final 55 miles (90 km)!
Tôi nghĩ mất khoảng sáu tiếng, nhưng vì trời mưa to và gió thổi ngược, nên mất 12 tiếng, mặc dù ở chặng cuối, tôi đã đi tàu hỏa khoảng 90km!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headwind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.