healthily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ healthily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ healthily trong Tiếng Anh.

Từ healthily trong Tiếng Anh có các nghĩa là khỏe mạnh, khỏe, chào, chị, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ healthily

khỏe mạnh

khỏe

chào

chị

anh

Xem thêm ví dụ

FIV is the only non-primate lentivirus to cause an AIDS-like syndrome, but FIV is not typically fatal for cats, as they can live relatively healthily as carriers and transmitters of the disease for many years.
FIV là lentivirus không thuộc nhóm linh trưởng duy nhất gây ra một hội chứng giống AIDS, nhưng FIV không gây tử vong cho mèo, và các con mèo mang bệnh có thể sống tương đối khỏe mạnh, đóng vai trò như các vật chủ mang và truyền bệnh trong nhiều năm.
However, when we placed the silkworm on a flat patch, not inside a box, we realized it would spin a flat cocoon and it would still healthily metamorphisize.
Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường.
The brain needs to be completely secure so as to function healthily.
Bộ não cần được an toàn tuyệt đối để vận hành một cách lành mạnh.
She had felt as if she had understood a robin and that he had understood her; she had run in the wind until her blood had grown warm; she had been healthily hungry for the first time in her life; and she had found out what it was to be sorry for some one.
Cô đã cảm thấy như thể cô đã hiểu được một robin và rằng ông đã hiểu cô ấy, cô đã chạy trong gió cho đến khi máu của cô đã tăng lên ấm áp, bà đã được lành mạnh đói lần đầu tiên trong cuộc đời cô và cô đã có phát hiện ra những gì nó đã được xin lỗi cho một số một.
I see them acting healthily, engaged in fitness and then I think, you know what, they're doing better than I'm doing, so maybe, you know, they seem happier and healthier, so I'll copy what they're doing.
Tôi thấy họ hành động lành mạnh, tham gia vào tập thể dục và sau đó tôi nghĩ, bạn biết gì, chúng làm tốt hơn tôi đang làm, như vậy có lẽ, bạn biết đấy, họ có vẻ hạnh phúc và khỏe mạnh hơn, do đó, tôi sẽ sao chép những gì họ đang làm.
Because living so healthily was killing me.
Vì việc sống lành mạnh đang làm hại tôi.
The study found that children attending schools that encouraged gardening lived more healthily and became more resilient and confident .
Nghiên cứu nhận thấy là trẻ em đi học mà được khuyến khích làm vườn sẽ sống khỏe mạnh và trở nên kiên cường , tự tin hơn .
They would healthily metamorphisize, and we would be able to create these things.
Chúng sẽ lột xác một cách bình thường, và chúng ta sẽ có thể tạo ra những thứ như thế này.
Because the brain can function only normally, healthily, in complete order.
Bởi vì bộ não chỉ vận hành một cách bình thường, lành mạnh, trong trật tự tuyệt đối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ healthily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.