heady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heady trong Tiếng Anh.

Từ heady trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heady

nặng

adjective noun

dễ bốc lên đầu

adjective

dễ làm say

adjective

Xem thêm ví dụ

This is heady national rhetoric, and it was all put together in a great pageant launching the return.
Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương.
We can experience the heady highs of lust and enjoy orgasms in myriad ways without risking pregnancy or even commitment.
Chúng ta có thể trải nghiệm đỉnh cao ham muốn và tận hưởng khoái cảm trong vô số cách mà không sợ nguy cơ mang thai hoặc phải cam kết bất cứ vấn đề gì.
“Traitors, heady, highminded, lovers of pleasures more than lovers of God;
“Lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu ngạo, ưa thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời;
Pretty heady stuff!
Mệt óc đấy nhỉ.
( Man ) They identify the feeling of love as being the heady mix of chemicals, which is why it's so important to develop more than merely a sexual relationship when you first meet a lover.
Người ta đã định nghĩa cảm giác của tình yêu như là bùng nổ hóa chất, điều đó giải thích tầm quan trọng của việc phát triển một mối quan hệ giới tính khi bạn lần đầu tiên gặp người yêu.
Time magazine speculated that "the fallout from Thriller has given the business its best years since the heady days of 1978, when it had an estimated total domestic revenue of $4.1 billion".
Tạp chí TIME suy đoán rằng "Thriller đã mang đến cho các nhạc kinh doanh một năm bội thu kể từ 1978, khi nó đã có một ước tính tổng doanh thu trong nước là $4.100.000.000".
A heady prospect.
Đó là viễn tượng nghe phấn khởi đấy.
The Times called it a "heady blend of Last Tango and Stealing Beauty, but one that combines the grubbily voyeuristic elements of each film rather than their relative strengths".
Tờ The Times gọi bộ phim là "sự pha trộn giữa Last Tango và Stealing Beauty, kết hợp giữa các yếu tố mãn nhãn một cách bẩn thỉu của mỗi phim hơn là mối quan hệ mạnh của nó".
Beginners premiered at the 2010 Toronto International Film Festival, where the Los Angeles Times heralded it as a "heady, heartfelt film" with a cast who have "a strong sense of responsibility to their real-world counterparts".
Beginners công chiếu tại Liên hoan phim quốc tế Toronto năm 2010, ở đó tờ Los Angeles Times đã mô tả bộ phim "tâm lý nặng và động lòng", cộng với dàn diễn viên "đã gánh một trách nhiệm mạnh mẽ lên chính bản thân họ ở ngoài đời thực."
The flowers have a sweet, heady aroma that can be smelled from a distance.
Hoa có mùi thơm ngọt ngào, từ xa có thể ngửi thấy.
Besides working on Kesha's album, they recorded the song "2012 (You Must Be Upgraded)" for the band's album, The Flaming Lips and Heady Fwends (2012).
Ngoài công việc cho album của Kesha, họ còn thu âm bài hát "2012 (You Must Be Upgraded)" cho album của họ, The Flaming Lips and Heady Fwends.
R. J. Buck suggests that Thrasybulus, who came of age in the heady days when the democracy and empire under Pericles were at their fullest extent, never accepted that the devastating losses Athens had suffered in the Peloponnesian War made the return of those times impossible.
R. J. Buck cho rằng Thrasybulus, người lớn lên trong những ngày rực rỡ khi nền dân chủ và đế quốc dưới thời Perikles ở đỉnh cao của nó, không bao giờ chấp nhận rằng những thất bại tàn phá mà Athena phải chịu trong chiến tranh Peloponnesus khiến cho việc trở lợi những thời hoàng kim như thế là không thể.
In the heady days that followed, some prisoners even married, with wedding services conducted by priests who were also imprisoned.
Trong những ngày náo nhiệt sau đó, một vài tù nhân thậm chí còn tổ chức đám cưới, do các linh mục bị bắt giam làm lễ.
Heady tonic, holding life and death in the palm of one's hand.
Cảm thấy thế nào, nắm sự sống và cái chết trong lòng bàn tay.
With great excitement and inspiration , and the headiness of a wild challenge before them , they hired their crew and began to build their dream bridge .
Tràn đầy niềm phấn khích và cảm hứng , cùng với lòng hăng say trước một thách thức ngông cuồng , họ đã thuê một nhóm nhân công và bắt đầu xây cây cầu mơ ước của họ .
Its aroma imparted a wild headiness to the pleasure of breathing the air of the green woods.
Mùi khói làm cho khoái cảm được thở hít không khí của rừng cây có thêm một vẻ đẹp hoang dã.
This, combined with a Nobel Prize-worthy theory that the cheapest is the most economic, is the heady cocktail that the poor are forced to drink.
Điều này kết hợp với một lý thuyết đáng được giải Nobel, đó là thứ rẻ nhất là thứ kinh tế nhất, ly cocktail mạnh là thứ người nghèo bị ép uống.
A.O. Scott of The New York Times said the film was "disarmingly sweet and completely enchanting" and described it as "fus sexual discovery with political tumult by means of a heady, heedless romanticism that nearly obscures the film's patient, skeptical intelligence".
Chuyên gia A.O. Scott từ tờ The New York Times cho rằng bộ phim "ngọt ngào một cách quyến rũ và hoàn toàn mê hoặc" và miêu tả bộ phim là "nung chảy sự khám phá về tình dục bởi sự lo ngại về chính trị bằng sự hùng hổ, chủ nghĩa lãng mạn không chú ý gần như đã che lấp bệnh nhân của bộ phim, một sự thông minh đáng nghi ngờ".
It was that sort of heady question about what counts that led me to take my CEO hat off for a week and fly off to the Himalayan peaks.
Đó là một câu hỏi hóc búa về việc đếm mà làm cho tôi tạm gác vị trí CEO trong một tuần và bay đến đỉnh Himalaya.
As a recording artist, Laoye's music has earned her several awards including The Headies Award in 2013 for Best Female Vocal Performance and the All African Music Awards (AFRIMA) in 2014 for Best Female Artiste in African Inspirational Music.
Là một nghệ sĩ thu âm, âm nhạc của Laoye đã mang đến cho cô một số giải thưởng, bao gồm Giải thưởng Headies năm 2013 cho Màn Trình diễn Giọng ca Nữ Hay nhất và Giải thưởng Âm nhạc Toàn Châu Phi (AFRIMA) năm 2014 cho Nữ Nghệ sĩ Xuất sắc nhất trong Âm nhạc Truyền cảm hứng Châu Phi.
As in Baal worship in ancient times, music, dancing, and sexual allure make a heady mix. —2 Timothy 2:22.
Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.