heartily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heartily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartily trong Tiếng Anh.
Từ heartily trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất, khoẻ, chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heartily
rấtadverb |
khoẻadjective |
chân thànhadverb |
Xem thêm ví dụ
They “embraced his word heartily” and “were baptized, and on that day about three thousand souls were added.” Họ nồng nhiệt “nhận lời đó” và “chịu phép báp-têm; và trong ngày ấy, có độ ba ngàn người thêm vào Hội-thánh”. |
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things. Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác. |
When we laugh heartily, we also exercise our muscles. Khi cười sằng sặc, chúng ta cũng vận động các bắp thịt của mình. |
After eating heartily, he lay down at one end of the heap. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. |
He meant to speak heartily but his voice had a hollow sound, for now Laura was going away. Bố nói một cách thật sôi nổi nhưng giọng Bố bỗng dịu xuống vì lúc này Laura sắp đi xa rồi. |
In view of the Bible principle of headship, you may heartily agree. Theo quan-điểm của nguyên-tắc về việc cầm đầu, hẳn bạn hoan-hỉ đồng ý. |
In order to qualify for life everlasting, they must ‘embrace the word heartily,’ as did the 3,000 who repented and were baptized on the day of Pentecost 33 C.E. Để hội đủ điều kiện sống đời đời, họ phải “nhận lời”, như 3.000 người đã làm khi họ ăn năn và làm báp têm vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN (Công 2:41). |
In response, about three thousand “embraced his word heartily [and] were baptized.” —Acts 2:6, 14, 23, 37, 40, 41. Để đáp ứng, có khoảng ba ngàn người “nhận lời đó đều chịu phép báp-têm” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:6, 14, 23, 37, 40, 41). |
Another director wrote: “I would heartily recommend this group study to any nursing-care facility in the area. Một giám đốc khác viết: “Tôi sẽ nhiệt tình đề xuất nhóm học này với bất cứ viện dưỡng lão nào trong khu vực. |
So I heartily give my consent. Vì thế cha thật tâm chúc phúc cho con. |
Acts 2:41 reports: “Those who embraced his word heartily were baptized.” Công-vụ các Sứ-đồ 2:41 thuật lại: “Những kẻ nhận lời đó đều chịu phép báp-têm”. |
“In the name of the City,” he wrote, “I heartily thank you for your fine gesture. Ông viết: “Nhân danh Thành phố, tôi nồng nhiệt cám ơn bà về hành động ngay lành của bà. |
But all of us can express the way we feel about Jehovah’s goodness by heartily joining in the singing of Kingdom songs. Nhưng hết thảy chúng ta đều có thể bày tỏ cảm nghĩ của chúng ta về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va bằng cách thành tâm hòa tiếng hát trong các bài hát Nước Trời. |
In response to Peter’s further exhortation, “those who embraced his word heartily were baptized, and on that day about three thousand souls were added.” —Acts 2:1-41. Hưởng ứng những lời khuyên giục tiếp theo của Phi-e-rơ, “những kẻ nhận lời đó đều chịu phép báp-têm; và trong ngày ấy, có độ ba ngàn người thêm vào Hội-thánh”.—Công-vụ 2:1-41. |
On the day of Pentecost 33 C.E., the apostle Peter’s stimulating discourse “stabbed to the heart” about 3,000 persons, who “embraced his word heartily” and were baptized that day. Vào ngày Lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên, bài giảng đầy khích lệ của sứ đồ Phi-e-rơ đã làm cho khoảng 3.000 người thấy “trong lòng cảm-động”, họ “nhận lời đó” và làm báp têm hôm ấy (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 41). |
I do not know whether he was seized with compunction at that moment for the part he was playing, but I know that I never felt more heartily ashamed of myself in my life than when I saw the beautiful creature against whom I was conspiring, or the grace and kindliness with which she waited upon the injured man. Tôi không biết liệu ông đã bị bắt giữ với sự ăn năn tại thời điểm đó cho các phần anh đang chơi, nhưng tôi biết rằng tôi không bao giờ cảm thấy chân thành hơn xấu hổ về bản thân mình trong cuộc sống của tôi hơn khi tôi thấy những sinh vật tuyệt đẹp đối với người mà tôi đã âm mưu, hoặc duyên và không gợi cam mà cô chờ đợi khi người đàn ông bị thương. |
Aqʹui·la and Prisʹca together with the congregation that is in their house+ greet you heartily in the Lord. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng hội thánh nhóm tại nhà họ+ cũng gửi lời chào nồng ấm đến anh em trong Chúa. |
Those who join me in making it happen will become a part of history and join other bold individuals from time past who, had they been here today, would have heartily approved. Nhưng ai tham gia cùng với tôi để làm nó thành hiện thực sẽ trở thành một phần của lịch sử và cùng với những cá nhân dũng cảm trong quá khứ những người, nếu như họ ở đây ngày hôm nay, sẽ ủng hộ bằng cả trái tim. |
(Matthew 25:21; Proverbs 27:11) In concluding his presentation, Brother Barry heartily recommended that the new missionaries “stay by these things” by being determined that the missionary field becomes their very life.—1 Timothy 4:16. Trong phần kết luận, anh Barry nồng nhiệt khuyên nhủ các giáo sĩ mới hãy “bền-đỗ trong mọi sự đó” bằng cách quyết tâm tập trung đời sống trong công việc giáo sĩ (I Ti-mô-thê 4:16). |
We heartily invite you to meet with Jehovah’s Witnesses after sundown on April 6, 1993, to memorialize the death of Jesus Christ because the Lord’s Evening Meal can have great meaning for you. Chúng tôi chân thành mời bạn đến nhóm họp với Nhân-chứng Giê-hô-va sau khi mặt trời lặn vào ngày 26 tháng 3 năm 1994 để tưởng niệm sự chết của Giê-su Christ vì Bữa Tiệc Thánh của Chúa có thể có ý nghĩa sâu xa đối với bạn. |
(Galatians 6:16) As loyal Witnesses of Jehovah, the remnant of spiritual Israel and their associates with earthly hopes are heartily responding to the final words of Psalm 113: “Praise Jah, you people!” Với tư cách Nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va, những người còn sót lại của Y-sơ-ra-ên thiêng liêng và các bạn đồng hành có hy vọng sống trên đất hết lòng đáp ứng lời mời ở cuối bài Thi-thiên 113: “Ha-lê-lu-gia [Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va]”. |
They embraced God’s word heartily and were baptized. —Acts 2:36-42. Họ vui vẻ tiếp nhận Lời Đức Chúa Trời và được làm báp têm.—Công-vụ 2:36-42, TTGM. |
She still disapproved heartily of my doings, and said I’d probably spend the rest of my life bailing you out of jail. Bà vẫn phản đối kịch liệt những việc làm của bố, và nói chắc bố sẽ dành phần đời còn lại còn bố để cứu con khỏi nhà tù. |
Thoreau expanded it significantly: I heartily accept the motto,—"That government is best which governs least;" and I should like to see it acted up to more rapidly and systematically. Thoreau mở rộng nó một cách đáng kể: Tôi hoàn toàn đồng ý với phương châm: - "chính phủ tốt nhất là chính phủ quản lý ít nhất" và mong ước phương châm ấy được áp dụng vào thực tế một cách có hệ thống và càng nhanh càng tốt. |
And I want you to know that I heartily approve of that choice. Và tôi muốn mọi người biết rằng tôi thành tâm tán thành lựa chọn đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heartily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.