hearth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hearth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearth trong Tiếng Anh.

Từ hearth trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia đình, khoảng lát, lòng lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hearth

gia đình

noun

For hearth and home, right, sir?
gia đình và tổ quốc, phải không thưa ngài?

khoảng lát

noun

lòng lò sưởi

noun

Xem thêm ví dụ

Most of our witnessing was done from kitchen to kitchen because people could usually be found in their outdoor kitchen with its thatched roof and wood-burning hearth.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Reclaim our hearth and home.
Đòi lại giá đìnhtổ quốc của chúng ta
Building a hearth or other fire enclosure such as a circle of stones would have been a later development.
Việc xây dựng lò sưởi hoặc đốt khác ỏa dạng vòng tròn đá là một sự phát triển sau này .
Pork can be spicy and is often prepared over an open hearth called a fogolar.
Thịt lợn có thể cay và thường được nấu ở nướng mở gọi là fogolar.
And that means good food, a warm hearth and all the comforts of home.
nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà
Go thou my incense upward from this hearth, And ask the gods to pardon this clear flame.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa.
You and Osha and Shaggydog head for the Last Hearth.
Em và Osha và Shaggydog sẽ đi tới thành Last Hearth.
Lords and ladies from all over the Seven Kingdoms will come, from the last hearth in the North to the Salt Shore in the South, and you will be Queen over all of them.
Tất cả các phu nhân và lãnh chúa của các vương quốc sẽ tới, từ tận cùng của Phương Bắc cho tới Satl Shore của phương Nam, và nàng sẽ là hoàng hậu của họ.
In what way is Jerusalem to become an “altar hearth,” and when and how does this take place?
Bằng cách nào Giê-ru-sa-lem trở thành một “bàn thờ có lửa”, và điều này xảy ra khi nào và như thế nào?
The only things in the kitchen that did not sneeze, were the cook, and a large cat which was sitting on the hearth and grinning from ear to ear.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
They all featured a megaron, or throne room, with a raised central hearth under an opening in the roof, which was supported by four columns in a square around the hearth.
Kiến trúc này gồm một megaron, hay chính điện (throne room), với một bệ lò sưởi (hearth) ở giữa được nâng cao lên và nằm dưới một lỗ hở trên nóc, được chống đỡ bởi bốn cột trụ trong một hình vuông xung quanh bệ .
We go there, the corn is growing, there's a fire in the hearth, and no one.
Chúng tôi tới đó, bắp đang mọc, có một ngọn lửa trong bếp của ai đó.
What brings you from your hearth on a night like this?
Việc gì khiến anh ra khỏi nhà trong một đêm lạnh giá như vầy?
If they breach the Wall, the first two castles in their path are Last Hearth and Karhold.
Nếu chúng tới Tường thành, hai lâu đài đầu tiên tại bước tiến của chúng... là Last Hearth và Karhold.
The "more interesting" was Müller's answer to the question why he put the Buddha statues on the floor: "Because with the Greeks the hearth was the most sacred spot."
"Thú vị hơn" là câu trả lời của Müller cho câu hỏi lý do tại sao ông đã đặt những bức tượng Phật trên sàn: "bởi vì với người Hy Lạp lò sưởi là nơi thiêng liêng nhất."
I'd like " Home and Hearth "
Tôi muốn tìm tạp chí " Home and Hearth. "
She stood at the window for about ten minutes this morning after Martha had swept up the hearth for the last time and gone downstairs.
Cô đứng ở cửa sổ cho khoảng mười phút sáng nay sau khi Martha đã quét lên lò sưởi cho thời gian qua và đi xuống cầu thang.
" Hearth and home "?
" Gia đìnhtổ quốc "?
For hearth!
gia đình!
She went out of the room and slammed the door after her, and Mary went and sat on the hearth- rug, pale with rage.
Cô đã đi ra khỏi phòng và đóng sầm cửa lại sau khi cô và Mary đã đi và ngồi trên lò sưởi, thảm, xanh xao với cơn thịnh nộ.
Would you know how to find the Last Hearth?
Bà biết thành Last Hearth ở đâu chứ?
Mr. Bunting was standing in the window engaged in an attempt to clothe himself in the hearth- rug and a West Surrey Gazette.
Ông Bunting đang đứng trong cửa sổ tham gia trong một nỗ lực để quần áo mình trong lò sưởi, thảm và một West Surrey Công báo.
Hearths and ovens were constructed in open spaces between the huts and were commonly used.
sưởi và bếp được xây dựng trong các khoảng không gian trống nằm giữa các túp lều và được sử dụng thường xuyên.
She sat down on the hearth herself without waiting to be asked.
Cô ngồi trên lò sưởi mình mà không cần chờ đợi để được yêu cầu.
And it happened again, even more spectacularly, in the last half- million years when our own ancestors became cultural creatures, they came together around a hearth or a campfire, they divided labor, they began painting their bodies, they spoke their own dialects, and eventually they worshiped their own gods.
Và sự biến chuyển này lại tiếp tục xảy ra, thậm chí còn kỳ diệu hơn, trong nửa triệu năm trước đây, khi chính tổ tiên của chúng ta trở thành những sinh vật có văn hóa, họ quây quần quanh những đống lửa, họ phân chia lao động, họ bắt đầu tô vẽ lên người, họ nói những ngôn ngữ địa phương của riêng mình, và dần dà, họ tôn thờ những vị thần của riêng họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.