heartfelt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heartfelt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartfelt trong Tiếng Anh.

Từ heartfelt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân thành, chân tình, mặn nồng, thành tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heartfelt

chân thành

adjective

Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?
Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?

chân tình

adjective

Few things bring us as much pleasure as a heartfelt letter from someone we hold dear.
Ít có điều gì sánh bằng niềm vui nhận được lá thư chân tình của người chúng ta yêu quý.

mặn nồng

adjective

thành tâm

adjective

Their heartfelt desire was to get the literature into the hands of sincere people who could read it and benefit from it.
Mong ước của họ là những người thành tâm có ấn phẩm để đọc và được lợi ích.

Xem thêm ví dụ

Are their expressions heartfelt or perfunctory?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
Rather than your saying memorized phrases over and over again, the Bible encourages heartfelt expressions in prayer.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
As we said our heartfelt goodbyes, one darling woman pleaded, “Sister Burton, please don’t forget us.”
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
When did I last make time to have a heartfelt conversation with my spouse that did not revolve around child rearing?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
When you approach the elders, they will use the Scriptures and offer heartfelt prayers to soothe your heart, lessen or remove your negative feelings, and help you to heal spiritually. —James 5:14-16.
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
11 Heartfelt prayer for God’s spirit and for its fruit of mildness will help us to cultivate this quality.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
His plan was simple: to keep Alex active and help him develop a heartfelt testimony of the gospel, they needed to “surround him with good people and give him important things to do.”
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
Aaron was not in heartfelt sympathy with the idolatry.
A-rôn không nhiệt thành tán đồng việc thờ hình tượng.
I remember standing in the funeral home 20 years ago, looking at my dear dad and coming to a true heartfelt appreciation for the ransom.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
Perhaps with tears in her eyes, she embraces her child and expresses her heartfelt appreciation.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
If you yearn to live forever in an earthly paradise, you must demonstrate heartfelt support for true worship, as Jehonadab did.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Ezekiel did all of this because he was motivated by heartfelt faith.
Ê-xê-chi-ên cũng làm những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi theo cách ngài chấp nhận.
So, let's take our leave for now from this introduction to conlangs in Elvish and the other three conlangs discussed with a heartfelt quad-conlangual valedictory: "A Na Marie!"
Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!"
Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?
Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?
5:14) Others thoughtfully write some heartfelt words of encouragement to fellow Christians who are coping with a trial.
Các anh chị khác thì dành thời gian viết vài lời chân thành để động viên những anh em đang đương đầu với thử thách.
When our children hear our heartfelt expressions of appreciation for the privilege of Bethel service and see the spirit of self-sacrifice that we display in furthering Kingdom interests, they too will develop a heart inclined to serve others.
Khi con cái nghe cha mẹ bày tỏ lòng quí trọng đặc ân phụng sự tại Bê-tên và thấy tinh thần hy sinh của cha mẹ để phát huy quyền lợi Nước Trời, thì chúng sẽ vun trồng lòng mong muốn phục vụ người khác.
When did the Savior or others in the scriptures ask questions that inspired heartfelt pondering?
Có khi nào Đấng Cứu Rỗi hoặc những người khác trong thánh thư đặt câu hỏi mà soi dẫn sự suy ngẫm chân thành không?
Barber found Departures to be "heartfelt, unpretentious, slyly funny", worth watching (though ultimately predictable).
Barber thấy ở Người tiễn đưa sự "chân thành, khiêm tốn, buồn cười một cách tinh nghịch ", đáng xem (mặc dù cuối cùng có thể dự đoán được).
14 Besides petitions and heartfelt supplications, we should offer prayers of praise and thanksgiving.
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
Please accept my heartfelt thanks.
Xin hãy đón nhận những lời cảm ơn sâu sắc nhất của ta.
(Hebrews 13:15) By using our abilities and resources to offer a sacrifice of praise to Jehovah, whether in the public ministry or in “the congregated throngs” of fellow Christians, we can express heartfelt thanks to our loving heavenly Father, Jehovah God.
(Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
His baby is so small, and I've never encountered such a -- just -- a disturbing image, but just so heartfelt.
Cậu bé quá nhỏ, và tôi chưa bao giờ gặp một, đơn giản là -- một hình ảnh đau lòng và -- và đáng thương như vậy.
4 Our Finest Expression of Thanks: Having a whole-souled share in the Kingdom-preaching work, honoring Jehovah’s name, expressing gratitude in prayer, and loyally defending the truth are among the finest expressions of heartfelt thanks that we can make to our Creator for all that he has done in our behalf.
4 Cách tốt nhất để biểu lộ lòng biết ơn của chúng ta: Hết lòng tham gia vào công việc rao giảng về Nước Trời, tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va, biểu lộ lòng biết ơn qua lời cầu nguyện và trung thành bênh vực lẽ thật là một số cách tốt nhất để chúng ta biểu lộ lòng biết ơn chân thành về mọi điều mà Đấng Tạo Hóa đã làm cho chúng ta.
He expects exclusive devotion and accepts only heartfelt sacred service.
Ngài đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc và chỉ chấp nhận thánh chức được thực hiện bởi lòng thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartfelt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.