heartland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heartland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartland trong Tiếng Anh.
Từ heartland trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tâm, 中心, tim, trái tim, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heartland
trung tâm
|
中心
|
tim
|
trái tim
|
Tim
|
Xem thêm ví dụ
Ubido has played cub football in Nigeria for Heartland. Ubido chơi bóng ở Nigeria cho Heartland. |
Approximately 75% of the island's population is in the Cape Breton Regional Municipality (CBRM) which includes all of Cape Breton County and is often referred to as Industrial Cape Breton, given the history of coal mining and steel manufacturing in this area, which was Nova Scotia's industrial heartland throughout the 20th century. Khoảng 75% dân số của hòn đảo là ở đô thị Cape Breton khu vực (CBRM) trong đó bao gồm tất cả hạt Cape Breton và thường được gọi là Cape Breton công nghiệp, dựa trên lịch sử của khai thác than và sản xuất thép tại khu vực này, vốn là trung tâm công nghiệp của Nova Scotia trong suốt thế kỷ 20. |
Zabiullah Mu jaheed , a Taliban spokesman , said the insurgent was from Panjshir Province - the heartland of the Northern Alliance , which helped the United States oust the Taliban in 2001 - and had been serving in the Afghan Army for three years . Zabiullah Mujaheed , người phát ngôn của Ta-li-ban , nói rằng kẻ nổi loạn đến từ tỉnh Panjshir - khu trung tâm của Liên minh phương bắc , lực lượng đã giúp Hoa Kỳ hất cẳng Ta-li-ban vào năm 2001 - và đã phục vụ trong Quân đội Áp - ga-ni-xtan trong ba năm . |
On May 20 of last year a massive tornado pummeled the suburbs of Oklahoma City, in the heartland of America, carving a trail more than a mile (1.6 km) wide and 17 miles (27 km) long. Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét). |
Jazan City is situated on the coast of the Red Sea and serves a large agricultural heartland that has a population of 1.5 million, according to a 2010 census. Thành phố Jazan nằm bên bờ biển Đỏ và có vai trò là khu trung tâm nông nghiệp lớn của một vùng 1,5 triệu dân (2010). |
The term heartland rock was first used to describe Midwestern arena rock groups like Kansas, REO Speedwagon and Styx, but which came to be associated with a more socially concerned form of roots rock more directly influenced by folk, country and rock and roll. Cụm từ "heartland rock" vốn nhằm để miêu tả arena rock từ vùng Trung Tây Hoa Kỳ với những nhóm như Kansas, REO Speedwagon hay Styx vốn có nhiều sáng tác liên quan tới xã hội hơn roots rock và bị ảnh hưởng trực tiếp hơn từ folk, nhạc đồng quê và rock and roll. |
And with this one campaign as our umbrella, my organization, DATA, and other groups, have been tapping into the energy and the enthusiasm that's out there from Hollywood into the heartland of America. Và với ONE như là chiếc ô che chở, tổ chức của tôi, DATA, và những tổ chức khác, đang khai thác nguồn năng lượng và sự nhiệt tình ngoài kia từ Hollywood cho tới trung tâm nước Mỹ. |
According to documents leaked in February 2012, The Heartland Institute is developing a curriculum for use in schools which frames climate change as a scientific controversy. Theo các tài liệu bị rò rỉ trong tháng 2 năm 2012, Viện Heartland đang phát triển một chương trình học để sử dụng trong trường học, chương trình này trình bày biến đổi khí hậu là một cuộc tranh luận khoa học. |
Another name popularly applied to the division is the "Agricultural Heartland," or simply the "Heartland." Tên gọi khác phổ biến để chỉ phân vùng này là "Vùng đất trung tâm nông nghiệp" (Agricultural Heartland hay đơn giản là Heartland.) |
Ancient Cuzco: Heartland of the Inca. Ancient Cuzco: Heartland of the Inca (bằng tiếng Anh). |
Another term sometimes applied to the same general region is the heartland. Một thuật từ khác đôi khi được dùng để chỉ cùng vùng tương tự là "the heartland" (vùng đất trung tâm). |
Even after Philip II of Macedon "conquered" the heartlands of ancient Greece, he did not attempt to annex the territory, or unify it into a new province, but simply compelled most of the poleis to join his own Corinthian League. Ngay cả sau khi Philippos II của Macedonia 'chinh phục' phần trung tâm của Hy Lạp cổ đại, ông đã không cố gắng để xáp nhập vùng lãnh thổ ấy, hoặc thống nhất thành một tỉnh mới, nhưng chỉ đơn giản là bắt buộc các poleis tham gia Liên minh Corinth của riêng mình. |
Several of the sights on her trip inspired her, and they found their way into her poem, including the World's Columbian Exposition in Chicago, the "White City" with its promise of the future contained within its gleaming white buildings; the wheat fields of America's heartland Kansas, through which her train was riding on July 16; and the majestic view of the Great Plains from high atop Pikes Peak. Những hình ảnh này đã nhanh chóng tìm đường vào trong thơ của bà trong số đó có cuộc hội chợ tại thành phố Chicago, "White City" với lời hứa hẹn tương lai của nó chứa đựng bên trong những tòa nhà thạch cao tuyết hoa; những cánh đồng lúa mì của vùng trung tâm Hoa Kỳ thuộc tiểu bang Kansas mà chuyến xe lửa của bà đi qua vào ngày 16 tháng 7; và quang cảnh hùng vĩ của Đại Bình nguyên Bắc Mỹ từ cao trên Đỉnh Pikes. |
Thus these cities were keys to blocking enemies on the Via Maris from coming into Israel’s heartland. —1Sa 6:9, 12; 2Ki 18:13-17. Vậy các thành này là những cứ điểm ngăn chặn kẻ thù dùng Hải Lộ để xâm lăng nội địa Y-sơ-ra-ên.—1 Sa 6:9, 12; 2 Vua 18:13-17. |
He was one of five Pillars players injured during an armed robbery as the club was headings south for their 2015 Nigeria Professional Football League opener against Heartland FC. Anh là một trong 5 cầu thủ của Pillars bị thương trong một vụ cướp có vũ trang khi câu lạc bộ đang đi về phía nam đá trận mở màn tại Nigeria Professional Football League 2015 trước Heartland FC. |
There will be pressure in Washington to explain how such a dramatic outrage could happen so deep inside the American heartland. Sẽ có áp lực cho Washington để giải thích làm sao mà một sự bạo hành như vậy lại có thể xảy ra ở sâu bên trong trung tâm của nước Mỹ như vậy. |
On September 19, 2010, Yaâlaoui scored a goal against Nigerian club Heartland in the group stage of the 2010 CAF Champions League. Vào 19 tháng 9 năm 2010, Yaâlaoui ghi một bàn thắng trước câu lạc bộ Nigeria Heartland ở vòng bảng của CAF Champions League 2010. |
"In the Heartland of Malaysia's Shipbuilding / Ship repairing Industry". Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015. ^ “In the Heartland of Malaysia’s Shipbuilding / Ship repairing Industry”. |
Cortés is the economic heartland of Honduras, as the Sula Valley is the country's main agricultural and industrial region. Cortés là trung tâm kinh tế của Honduras, thung lũng Sula là vùng công-nông nghiệp chính của quốc gia này. |
It is distributed through much of the countryside of Córdoba and Seville, and is concentrated particularly in the area of Utrera, which is considered the heartland of the breed. Nó được phân bố qua nhiều vùng nông thôn của Córdoba và Seville, và đặc biệt tập trung ở khu vực Utrera, được coi là trung tâm của giống gà này. |
These figurines are usually found in household refuse, in ancient construction fill, and (outside the Olmec heartland) in graves, although many Olmec-style figurines, particularly those labelled as Las Bocas- or Xochipala-style, were recovered by looters and are therefore without provenance. Những bức tượng này thường được tìm thấy trong các hộ gia đình, trong khu xây dựng cổ đại, và (bên ngoài khu trung tâm Olmec) trong những ngôi mộ, mặc dù nhiều bức tượng hình nhân mang phong cách Olmec, đặc biệt là những hình nhân được gắn nhãn như Las Bocas hoặc Xochipala, đã bị ăn cắp và do đó không có xuất xứ. |
He moved later to Enugu Rangers before leave in 2008 the Enugu based team and move to Heartland F.C.. Sau đó anh chuyển đến Enugu Rangers trước khi rời đội bóng ở Enugu năm 2008 và đến Heartland F.C.. ^ |
Many of its cities stood among the ruins of ancient Roman buildings; it seems likely that the classical nature of the Renaissance was linked to its origin in the Roman Empire's heartland. Ở các thành phố này nhiều phế tích và dấu ấn La Mã vẫn còn duy trì, dường như bản chất cổ điển của Phục Hưng gắn với cội nguồn của nó tại nơi từng là trái tim của Đế quốc La Mã cổ xưa. |
The area is allegedly a heartland for military involvement in illegal timber trade. Khu vực này được coi là điểm nóng về tình trạng quân đội tham gia vào việc buôn bán gỗ bất hợp pháp. |
What followed was a long war fought in the Babylonian heartland. Điều xảy ra tiếp theo là một cuộc chiến tranh kéo dài xảy ra ở trung tâm Babylon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heartland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.