hello trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hello trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hello trong Tiếng pháp.

Từ hello trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẹn gặp lại, chị, em, chào ông, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hello

hẹn gặp lại

chị

em

chào ông

từ giả

Xem thêm ví dụ

Hello, Tina.
Chào, Tina.
Je serais revenue un autre soir, volontaire... Je serais allée droit sur la scène et j'aurais dit, " Hello. "
Em chỉ cần đến một lần nữa, xung phong... đi lên sân khấu và nói: " Xin chào ".
McCartney confirme en 1994 : « Hello Goodbye était une de mes chansons.
Trong một buổi phỏng vấn năm 1994, McCartney từng nói "Đây là một bài hát khá buồn.
Après s'être installée dans sa chambre, entièrement habillée de rose et de lavande, entourée des accessoires Hello Kitty qu'elle adorait, elle a passé les jours suivants à gagner le cœur de chaque membre du personnel.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
Fin avril, l'émission hebdomadaire du groupe, Hello!
Vào cuối tháng 1 năm 2001, một album xuất sắc của chương trình Hello!
Pro Egg / Hello!
Pro Egg Trong hội thao (Hello!
eh bien, hello, Tina.
Xin chào, Tina.
Hello, chaton.
Rốt cuộc anh muốn gì?
Hello, mon mignon.
Chào đì zdai.
Hello tout le monde.
Xin chào mọi người.
Je pouvais m’imaginer, assis, désemparé, tandis qu’ils skiaient élégamment et me lançaient en passant un joyeux : « Hello, frère Uchtdorf ! »
Tôi có thể tưởng tượng mình đang ngồi đó đầy bất lực khi họ nhẹ nhàng trượt tuyết ngang qua, vui vẻ hét lên: “Xin chào, Anh Uchtdorf!”
Hello Kitty se réveille.
Hello Kitty dậy rồi.
C'est la première fois qu'une tournée commune du Hello!
Lần đầu tiên đến với buổi thử giọng của Hello!
Project 2008 Winter ~Wonderful Hearts Nenjûmukyû~ (Wonderful Hearts) 2008 : Hello!
Project 2008 Winter ~Wonderful Hearts Nenjuu Mu Kyuu~ (cùng nhóm °C-ute) Hello!
Papa leva la main en disant : — Hello, Jerry !
Bố đưa bàn tay lên nói: - Chào Jerry!
Elle quitte Morning Musume et le Hello!
Cô tốt nghiệp Morning Musume và Hello!
Reprenez le fichier "Hello world" que vous avez déjà utilisé pour créer une annonce sur notre réseau de test, mais remplacez le code de l'en-tête par le code de l'inventaire de votre propre réseau.
Sử dụng cùng một tệp "Hello world" mà bạn dùng ở trên để tạo quảng cáo trên mạng thử nghiệm của chúng tôi, thay thế mã trong tiêu đề bằng mã chỉ định khoảng không quảng cáo trên mạng của riêng bạn:
Celle-ci quitte en effet peu après le Hello!
Tuy nhiên ý tưởng này về sau không được áp dụng khi các Hello!
Pour un article plus général, voir Hello world.
Trong ví dụ này ta viết lên màn hình dòng chữ Hello world.
Hello, I'm Dolly sur Dolly Parton On-Line The World of Dolly Parton sur Dolly Parton On-Line Portail de la musique country
Once Upon A Christmas trên Dolly Parton On-Line Bản mẫu:Dolly Parton
Hello cheri.
Chào cưng.
Cette tendance venue du Japon influence la culture populaire des enfants et se poursuit avec des icônes culturelles bien connues telles que : Astro, le petit robot, Sailor Moon, Dragon Ball Z, Pokémon ou Hello Kitty (en).
Xu hướng Nhật Bản ảnh hưởng lên văn hóa đại chúng của trẻ em Mỹ này còn tiếp tục với những biểu tượng nổi tiếng như Astro Boy, Thủy thủ Mặt Trăng, Dragon Ball Z, Pokémon và Hello Kitty.
Hello, gens malades et leurs proches.
Xin chào, những người bệnh và người họ thương yêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hello trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.