helmet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helmet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helmet trong Tiếng Anh.

Từ helmet trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ bảo hiểm, mũ sắt, cái chao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helmet

mũ bảo hiểm

noun (protective head covering)

You're playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

mũ sắt

noun

They'll cave your head in with your own helmet.
Họ sẽ dùng mũ sắt của anh để nạo đầu anh.

cái chao

noun

Xem thêm ví dụ

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke.
Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke.
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Elbit Systems of Israel produces the helmet mounted display (HMD) used on the Surion, the HMD allows the crew to conduct full day-and-night operations.
Elbit Systems của Israel sản xuất helmet mounted display (HMD) sử dụng trên Surion, HMD cho phép tổ lái có thể bay cả ngày lẫn đêm.
The helmet will instantly connect you to Supergirl's consciousness.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
“Have on . . . as a helmet the hope of salvation.” —1 THESSALONIANS 5:8.
Đội mão bằng hy vọng cứu rỗi”.—1 TÊ-SA-LÔ-NI-CA 5:8, BẢN DỊCH MỚI.
Which brings us to: suit up. Wear a helmet.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
It would be easier for other people to wear the helmet and record their eyes.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
Put your helmet on, Bubba.
Đeo mặt nạ vào đi. Bubba.
In the mountains I'm always wearing a helmet because of landings -- usually it's difficult -- it's not like regular skydiving where you have like the big landings.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Follow local laws about using mobile devices, headphones and helmets.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
Hey, Helmet!
Chào, Mũ Bảo Hiểm!
In Alexander's day, each carried a xyston, and wore a bronze muscle cuirass or linothorax, shoulder guards and Boeotian helmets, but bore no shield.
Vào thời của Alexander, mỗi người đều mang một chiếc xyston và đeo một chiếc áo giáo cơ bắp bằng đồng hoặc áo giáp vải lanh (linothorax), giáp che vai và mũ bảo hộ Boeotian, nhưng không có khiên.
Helmet?
không?
The guy who wore this helmet before you drowned.
Người chủ trước của nó bị chết đuối.
Why is Christian hope like a helmet?
Tại sao sự trông cậy của tín đồ Đấng Christ giống như một mão trụ?
Studies have shown that full face helmets offer the most protection to motorcycle riders because 35% of all crashes showed major impact on the chin-bar area.
Theo nhiều nghiên cứu, bảo hiểm full-face bảo vệ người lái tốt nhất vì có đến 35% các vụ tai nạn gây ảnh hưởng đến vùng cằm.
He died just hours after being taken into police custody for riding a motorcycle without a helmet.
Anh Khương chết chỉ vài giờ sau khi bị công an bắt vì tội đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
Um, hey, Helmet.
Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.
Remember your helmet, Pia?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
You will remove your helmet and tell me your name.
Hãy cởi ra và cho ta biết tên ngươi.
According to the White Helmets civil defense group, 55 people were injured.
Theo nhóm bảo vệ dân sự ở White Helmets, có 55 người bị thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helmet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.