armor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armor trong Tiếng Anh.
Từ armor trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo giáp, giáp, armour. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armor
áo giápnoun (protective layer over a body, vehicle, or other object intended to deflect or diffuse damaging forces) You hide behind armor so you don't have to make sacrifices for victory! Ngươi trốn đằng sau lớp áo giáp để không phải hy sinh cho chiến thắng. |
giápverb You hide behind armor so you don't have to make sacrifices for victory! Ngươi trốn đằng sau lớp áo giáp để không phải hy sinh cho chiến thắng. |
armourverb |
Xem thêm ví dụ
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
He charges twice as much as every other armorer in the city. Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành. |
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union. Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939. |
Armored and mounted. Với ngựa và giáp trụ đầy đủ. |
So we need all the spiritual armor and protection that Jehovah provides, including “the sword of the spirit, that is, God’s word,” so as to resist in this wicked day. —Ephesians 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
I want every officer recalled and in body armor and full weaponry in the motor pool in five minutes. Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
You tell me my name is Lady Sif, but why I left Asgard, what brought me here to Midgard, why I wear these hides instead of armor, Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp... |
These canisters were racked in Armored Box Launchers (ABL), which were installed on the four reactivated Iowa-class battleships USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, and USS Wisconsin. Những thùng chứa này được xếp trên những Bệ phóng hộp bọc thép (ABL), thường thấy trên các tàu chiến lớp Iowa như USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, và USS Wisconsin. |
We need this armor! Chúng ta cần khí giới này! |
Surviving examples of blades used by this school appear to combine an arrow's shape with that of a needle traditionally used in Japanese leatherwork and armor manufacture. Các mẫu phi tiêu còn sót lại từng được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da ở Nhật. |
The Falcon armor is just cooler. Bộ Falcon này oách hơn nhiều. |
This had serious drawbacks, however; it complicated the construction process, and if the armored belt was damaged, the external plating would have to be cut away first before the belt could be repaired. Tuy nhiên, điều này vẫn có những nhược điểm nghiêm trọng: việc chế tạo đai giáp nghiêng khá phức tạp, và nếu nó bị hư hại, lớp vỏ bọc bên ngoài trước tiên phải được cắt bỏ trước khi sửa chữa bản thân đai giáp. |
Hellfire missile and cannon attacks by Apache helicopters destroyed many enemy tanks and armored cars. Những cuộc tấn công bằng tên lửa Hellfire cùng pháo của những chiếc trực thăng Apache đã phá hủy rất nhiều xe tăng, xe thiết giáp địch. |
He'd never worn this armor before. Anh ta còn chưa từng mặc bộ áo giáp này bao giờ. |
"Starship Troopers 3 presents "Top 10 Video Game Armor"". Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2009. ^ “Starship Troopers 3 presents "Top 10 Video Game Armor"”. |
The armor of the PT-76 consists of homogeneous, cold-rolled, welded steel. Giáp của PT-76 làm bằng thép cán nguội có độ bền cao. |
The HEAT round for the Type 56 has a maximum range of 970 meters and will penetrate 100 mm of armor at an angle of 65 degrees. Các đạn HEAT của Trung Quốc sử dụng cho pháo Type 56 có tầm bắn tối đa 976 m và xuyên được 100 mm giáp đồng nhất với góc tới 65 độ. |
Artillery units can also do little to defend themselves in most cases, with only a few out of all in the game having any real armor and/or anti-air capability. Đơn vị pháo binh cũng ít khi đủ khả năng tự vệ trong hầu hết trường hợp, chỉ một số nhỏ trong game là có giáp xịn hoặc khả năng phòng không. |
During the preparation to the war in Iraq in 2003 the United States Army purchased several D9 armor kits from the IDF and used them to produce similarly fortified D9s. Trong thời gian chuẩn bị cho chiến tranh tại Iraq năm 2003 Quân đội Mỹ đã mua nhiều bộ giáp D9 từ IDF và sử dụng chúng để tạo ra những chiếc D9 bọc thép tương tự. |
The belt armor was designed to withstand shell hits from the 280 mm German naval guns. Đai giáp được thiết kế để chịu đựng đạn pháo 280 mm của Hải quân Đức. |
Partly because of its armor, the M706 has an unloaded mass of over 7 tons. Do lớp giáp, nên M706 có trọng lượng không tải trên 7 tấn. |
I only realized we weren't there to document the event when the three of them got back into the armored Jeep and drove away, waving and laughing, leaving me behind in the open air strike zone. Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích. |
Although Smith later stated that he believed that the rounds had deteriorated with age, the ineffectiveness of the 2.36-inch bazooka had been demonstrated repeatedly during World War II against German armor. Mặc dù sau này Trung tá Smith cho rằng những viên đạn để quá lâu khiến cho những khẩu bazooka vô tác dụng nhưng thực tế bazooka 2.36-inch khi sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai cũng không làm được gì trước lớp giáp xe tăng Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.