hello trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hello trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hello trong Tiếng Anh.

Từ hello trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, a-lô, xin chào, Xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hello

chào

interjection (greeting)

Though living next door, he doesn't even say hello to us.
Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi.

a-lô

interjection (when answering the telephone)

Hello, hello, no l.D.
A-, a-, không có căn cước.

xin chào

interjection (greeting)

Hello, is this the personnel department?
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?

Xin chào

(Hello)

Hello, is this the personnel department?
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?

Xem thêm ví dụ

Hello, Tina.
Chào, Tina.
Let's say hello to your friends.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Hello, I am calling from Spiegel catalogue.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
Inclus, "Hello" by Lionel Richie.
Stephen Gately hát Hello của Lionel Richie.
Hello, Luis.
Chào, Luis.
Captain: Hello everybody
Lựa chọn: " & gt; - Captain: hé lô các thánh
Hello, darling.
Chào cậu.
Can we go to Old Street instead, please? Hello!
Ông làm ơn tới đường Olds Street được không?
Hello, Prince
Chào Prince
In the meantime, however, I have someone who'd like to say hello to you.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
Geun-shik, say hello
Geun-shik, chào cô ấy đi nào.
Say hello to Mickey.
Hãy làm quen với Mickey.
I take it you don't mean knocked on the door and said hello.
Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào.
Hello, Clear.
Xin chào, Clear.
Alice, Nara, Lime, and Yooyoung will continue to promote as Hello Venus, while Yoo Ara and Yoonjo will return to Pledis, pursuing careers in acting and continue their careers in music.
Alice, Nara, Lime, và Yooyoung sẽ tiếp tục hoạt động với nhóm trong khi Yoo Ara và Yoonjo sẽ trở lại Pledis, theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và tiếp tục sự nghiệp của họ trong âm nhạc Hello Venus được hoàn toàn quản lý bởi Fantagio.
Hello, Baby Girl.
Hello, bé gái.
Hello, everyone.
Chào mọi người
Hello, move.
Xin chào, đi đi.
Hello, danton.
Chào, Danton.
How do you say " hello " in Turkish?
Tiếng Thổ, " chào " nói thế nào, anh?
Hello, Iris.
Xin chào, Iris.
Hello, Nat.
Chào, Nat.
Hello, gorgeous.
Xin chào, thật tráng lệ.
Hello, Eric.
Chào Eric
Hello, sir.
Chào sếp

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hello trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hello

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.