hemorroides trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemorroides trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemorroides trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hemorroides trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trĩ, Trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemorroides

trĩ

noun

Es una cantidad alarmante de toallitas para hemorroides.
Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy.

Trĩ

noun

Es una cantidad alarmante de toallitas para hemorroides.
Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy.

Xem thêm ví dụ

Es una cantidad alarmante de toallitas para hemorroides.
Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy.
¿Crees que perderé mis hemorroides?
Hết bệnh trĩ rồi!
Estoy luchando una batalla perdida con las hemorroides aquí.
Bố mày chiến đấu với bệnh trĩ đây!
¡ Ay, mi hemorroide!
Ôi, bệnh trĩ của tôi.
Hemorroides.
Bệnh trĩ.
Te estriñe, te da calambres, gases, enfermedades hepáticas y renales, hemorroides e inflamación intestinal.
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột.
Te estriñe, te da calambres, te enfermas del hígado de los riñones, de hemorroides, inflamación.
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột.
Preferiría que Witty me cure las hemorroides.
Tôi thà để cho Witty trị bệnh trĩ còn hơn.
Cuando esto sucede, pueden aparecer venas varicosas que reciben el nombre de hemorroides.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.
Sólo las hemorroides agudas son una razón para intentar el suicidio.
Chỉ có bệnh máu trắng mới có thể là lý do để tự tử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemorroides trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.