hemorragia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hemorragia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemorragia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hemorragia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất huyết, Xuất huyết, chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hemorragia

xuất huyết

noun

Mamá enfermó por la tarde, y empezó a sufrir hemorragias por la madrugada.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.

Xuất huyết

noun

Tiene que ser una hemorragia nasal masiva que drenó por su garganta y salió por atrás.
Xuất huyết xoang đã chảy qua cổ họng và đi ra đằng sau.

chảy máu

noun

Supe que tenía que parar la hemorragia o moriría.
Tôi biết rằng mình phải dừng việc chảy máu của ông ấy nếu không ông ấy sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Un observador escribía que "una de las peores complicaciones es la hemorragia de las mucosas, especialmente la nasal, la del estómago o la intestinal.
Một nhà quan sát viết: "Bệnh này tạo một triệu chứng kinh hoàng là chảy máu từ màng nhầy, từ mũi, dạ dày và ruột.
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
En la mañana de la hemorragia no podía caminar, hablar, leer, escribir ni recordar nada de mi vida.
Vào sáng cái ngày bị xuất huyết não, Tôi không thể đi, nói, đọc, viết hoặc nhớ lại bất kỳ cái gì của cuộc sống tôi.
Otros medicamentos reducen significativamente la pérdida de sangre durante las intervenciones quirúrgicas (aprotinina, antifibrinolíticos) o contribuyen a aminorar las hemorragias agudas (desmopresina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
(Hemorragia o impotencia, por ejemplo.)
(ví dụ, xuất huyết hay liệt dương)
Así que había una buena probabilidad de que pudiera detener la hemorragia en el muslo.
Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi.
Mamá enfermó por la tarde, y empezó a sufrir hemorragias por la madrugada.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
Si le damos anticoagulantes, podría tener hemorragia.
Dùng thuốc tan máu tụ có thể làm cậu ta bị xuất huyết.
Tenía una hemorragia cerebral que se había solucionado con un pequeño stent una espiral de metal que está sujetando el vaso.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Jesús la utilizó cuando se dirigió a una mujer que llevaba doce años padeciendo hemorragias.
Chúa Giê-su dùng từ này khi nói với một phụ nữ phải chịu khổ sở vì bệnh rong huyết suốt 12 năm.
La fractura de cráneo provocó una hemorragia cerebral.
Bà Kimble bị gãy cổ gây ra xuất huyết não
La angiografía reveló hemorragia gastrointestinal riesgo hemodinámico grave e insuficiencia hepática.
Chụp X quang mạch máu cho thấy có chảy máu nghiêm trọng ở ruột trên và dưới. Tổn thương nghiêm trọng hệ tuần hoàn và suy gan.
Gee, eso asustará tanto a Mamá que tendrá una hemorragia verde.
Chúa ơi, chuyện này sẽ làm mẹ tôi sợ xanh mặt.
Lo cual indica arritmia. Embolia pulmonar masiva, o hemorragia cerebral.
Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não.
Murió en 1947 de una hemorragia cerebral a la edad de 83 años en Fair Lane, y está enterrado en el cementerio Ford de Detroit.
Ông chết năm 1947 vì một vụ xuất huyết não ở tuổi 83 tại Fair Lane, trong lãnh địa của ông ở Dearborn, và được chôn trong nghĩa trang Ford tại Detroit.
Sin embargo, mi condición empeoró, y tras una grave hemorragia pulmonar, se me transfirió al hospital de Iráklion.
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion.
Ella cuenta: “Viví una época traumática cuando unos amigos íntimos dejaron la verdad y, al mismo tiempo, mi padre sufrió una hemorragia cerebral.
Chị viết: “Tôi từng trải qua một giai đoạn đau buồn khi một số bạn thân rời bỏ hội thánh, cùng lúc ấy cha tôi bị xuất huyết não.
Dos semanas y media después de la hemorragia, los cirujanos me operaron para sacar un coágulo de sangre del tamaño de una pelota de golf que presionaba mis centros de lenguaje.
Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi.
Sí, pero la hemorragia...
Vâng, nhưng sự xuất huyết...
La presión detendrá la hemorragia.
Ấn mạnh vào để cầm máu lại.
¿Qué más pueda causar desórdenes de sueño y hemorragia interna?
Còn gì có thể gây xuất huyết trong và rối loạn giấc ngủ?
Con la hemoglobina, sea humana o animal, se elaboran productos destinados al tratamiento de anemias agudas y hemorragias masivas.
Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều.
Mientras tanto, por 45 minutos, la hemorragia era cada vez mayor en mi hemisferio izquierdo.
Trong lúc đó, với 45 phút, khối xuất huyết đã lớn dần lên trong não trái của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemorragia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.