허리띠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 허리띠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허리띠 trong Tiếng Hàn.

Từ 허리띠 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Dây thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 허리띠

Dây thắt lưng

군인의 갑주에서 허리띠는 어떤 역할을 하였으며, 이는 무엇을 예시해 줍니까?
Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì?

Xem thêm ví dụ

는 썩어 있었습니다
Cái đai bị hư hết
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
이 용 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
“그들이 그곳에 있는 동안에 출산할 날이 차서, 그 여자는 아들 곧 맏아들을 낳아 천으로 된 로 감싸서 구유에 뉘었다.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
“음행의 근거 외에”라는 예수의 말씀은 결혼의 와 관련하여 무엇을 알려 줍니까?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
따라서 1914년의 하나님의 왕국의 탄생은 세계사에서 중추적 중요성을 사건이다.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
31 당신은 결혼 생활이 “온전하게 매는 ”로 연합되기를 원하십니까?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
조직된 단체로서 하느님을 숭배하는 사람들을 하나로 연합시키는 는 무엇입니까?—에베소 4:2, 3.
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
허리를 더 움직여 거기가 힘의 근원이야
Anh phải xoay hông ấy, Diggle.
(마태 28:19, 20) 따라서 ‘밝혀진 일’들은 국제적인 양상을 게 되었읍니다.
Các người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không phân biệt dân Do-thái hay người ngoại, đều có nhiệm vụ đào tạo môn đồ cho Giê-su trên khắp đất (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
저는 미소 얼굴로 “무엇을 하여 주기를 원하느냐?” 하고 물으시는 예수님의 모습이 그려집니다.
Tôi có thể tưởng tượng Chúa Giê Su mỉm cười với họ khi Ngài đáp: “Các ngươi muốn ta làm chi cho?”
3 그렇습니다. 1914년 이래 왕국의 좋은 소식은 가슴 설레는 새로운 양상을 게 되었습니다.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
아래에 많은 훌륭한 친구들과 많은 웃음기 얼굴들을 '보게 되서 ́ 기쁩니다.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
우리는 작은 트럭을 타고, 스케네리 산의 꼭대기를 향해서 이 사화산의 산허리를 천천히 지그재그로 올라갑니다.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
니파이후서 3:4 참조) 몰몬경은, “유다의 허리의 열매”에 의해 쓰인, 거룩한 기록인 성경과 “함께 자라”날 것이라고 예언되었다.
Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra.
··· 그러므로 그 말씀은 결코 죽은 것이 아니며, 따라서 그 말씀으로 행해지는 일에 대해 매우 민감하다. 그것은 살아 계신 하느님께 부착되어 있는 결합의 이기 때문이다.”
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
증인들은 그 수가 수백만에 달하고 200여 개 나라와 지역에 살고 있지만, 끊어지지 않는 에 의해 하나로 연합되어 있습니다.
Trong khi có hàng triệu Nhân-chứng sống trong hơn 200 xứ, họ được kết hợp như bởi một sợi dây không thể nào cắt đứt được để làm một đoàn thể duy nhất.
아래부분을 쥐면, 는 누른데서 끝까지 가게됩니다.
Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh.
하지만 제칠일 안식일 예수 재림교(제칠일 재림교) 교회의 일부 존경받는 학자들은 “조사의 성격을 심판”이 성서에 근거한 교리인지의 여부에 대해 의문을 느껴왔습니다.
Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không.
‘온전하게 매는 인 사랑을 더함’으로써이다.
Vì họ “mặc lấy lòng yêu-thương, là dây liên-lạc của sự trọn-lành”.
“진리로 허리띠를 띠고”
“Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng
알려진 약 100개의 아미노산 중에 20개만 단백질에 사용되는데, 그 중에 우회전성을 것은 한 개도 없다.
Trong khoảng 100 axit amin mà khoa học biết, chỉ có 20 axit được dùng trong các protein, và tất cả đều là axit amin trái.
반면 이러한 예술적 모습을 는 지역이 밤에는 환락가로 변한다.
Hiện nay khu vực quảng trường này trở thành một khu phố nhộn nhịp về đêm.
작은 구성 요소들로 나누는 것입니다. 그리고 탄성을 게 한 후
Và sau đó chúng ta nhúng đàn hồi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허리띠 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.