hernia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hernia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hernia trong Tiếng Anh.

Từ hernia trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoát vị, bệnh sùi gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hernia

thoát vị

noun

These hernias are generally harmless and are n't painful to the infant .
Chứng thoát vị rốn này thường không gây hại hay đau đớn gì cho trẻ .

bệnh sùi gốc

noun

Xem thêm ví dụ

It is not known how commonly hiatus hernias occur with estimates in North America varying from 10 to 80%.
Người ta không biết thoát vị ruột dưới phổ biến như thế nào nhưng ước tính tại Bắc Mỹ con số thay đổi từ 10 đến 80%.
A 2008 study found that Andalusians experience ischaemic (reduced blood flow) diseases of the small intestine at a rate significantly higher than other breeds; and stallions had higher numbers of inguinal hernias, with risk for occurrence 30 times greater than other breeds.
Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy rằng Andalusians kinh nghiệm thiếu máu cục bộ (giảm lưu lượng máu) bệnh của ruột non ở một tỷ lệ cao hơn so với các giống khác đáng kể; và ngựa đã có con số cao hơn thoát vị bẹn, có nguy cơ xảy ra lớn hơn các giống khác 30 lần.
The first known description of a hernia dates back to at least 1550 BC in the Ebers Papyrus from Egypt.
Mô tả đầu tiên được biết đến về một ca thoát vị có từ ít nhất là năm 1550 TCN ở Ebers Papyrus từ Ai Cập.
While hanging one of the heavy east doors of the temple, George suffered a strangulated hernia.
Trong khi đang treo một cánh cửa nặng ở bên phía đông của đền thờ, thì George bị sa mạch máu ruột.
Well, you know, I've never been checked for a hernia on the dance floor before.
Vâng, bạn biết, tôi chưa bao giờ được kiểm tra cho một thoát vị trên sàn nhảy trước.
Here's the problem: these disorders -- what is known is congenital diaphragmatic hernia -- this hole in the diaphragm that has allowed these intestines to sneak up -- these disorders are rare.
Vấn đề ở đây là: những rối loạn này- gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh, có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua, sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
That may indicate the presence of an inguinal hernia , which usually requires surgical treatment .
Điều này có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn , thường phải điều trị bằng phẫu thuật .
It is now mainly used by men when exercising and other intense physical games especially wrestling, to prevent hernias and hydrocele.
Nó bây giờ được sử dụng chủ yếu bởi những người đàn ông khi tập thể dục và trò chơi thể chất cường độ cao khác đặc biệt là vật lộn, để ngăn chặn chứng thoát vị và tinh mạc.
Causes can be remembered by mnemonic HERNIA: Hereditary factors: the disease runs in families Endocrine imbalance: the disease tends to start at puberty and mostly involves females Racial factors: white people are more susceptible than natives of equatorial Africa Nutritional deficiency: vitamins A or D, or iron Infection: Klebsiella ozaenae, diphtheroids, Proteus vulgaris, E. coli, etc. Autoimmune factors: viral infection or some other unidentified insult may trigger antigenicity of the nasal mucosa.
Nguyên nhân có thể được lưu bởi HERNIA: Các yếu tố di truyền: bệnh truyền trong gia đình Mất cân bằng nội tiết: bệnh có xu hướng bắt đầu ở tuổi dậy thì và chủ yếu liên quan đến nữ giới Các yếu tố chủng tộc: người da trắng dễ bị tổn thương hơn người bản xứ Châu Phi xích đạo Thiếu dinh dưỡng: vitamin A hoặc D, hoặc chất sắt Nhiễm trùng: Klebsiella ozaenae, Corynebacterium, Proteus vulgaris, E. coli, v.v.
Two sources provide evidence of crested chickens in Europe in Roman times: the two marble statuettes of crested chickens noticed in the Sala degli Animali ("animal hall") of the Vatican Museums in 1927 by Alessandro Ghigi date from the 1st or 2nd century AD; a chicken skull excavated at West Hill, Uley, Gloucestershire in England shows the typical cerebral hernia of the crested breeds and dates from the 4th century.
Hai nguồn cung cấp bằng chứng cho những con gà trắng ở châu Âu theo thời La Mã: hai bức tượng bằng đá cẩm thạch của những con gà trắng đã được ghi nhận trong Sala degli Animali của Viện bảo tàng Vatican vào năm 1927 bởi Alessandro Ghigi từ thế kỷ 1 hoặc thế kỷ thứ hai; một hộp sọ gà được khai quật ở West Hill, Uley, Gloucestershire ở Anh cho thấy thoát vị não điển hình của các giống gà ngay từ thế kỷ thứ 4.
Sounds like a hernia.
Nghe như bệnh sản khí.
Home remedies for umbilical hernias that have been tried through the years , such as strapping and taping coins over the area , should not be attempted .
Chớ nên thử các phương thuốc gia đình dùng để chữa chứng lồi rốn cho trẻ nhiều năm qua như là băng và quấn đồng xu lên vùng thoát vị nhé .
The majority of them close on their own during the first few years , but a simple surgical procedure can fix the hernia if it does n't close by itself .
Đa số đều tự lành trong vài năm đầu , nhưng nếu rốn bé vẫn còn lồi thì người ta cũng có thể chữa lành bằng một ca phẫu thuật đơn giản thôi .
Yeah, well, nothing personal, Walt, but you wouldn't know a criminal if he was close enough to check you for a hernia.
Không ý gì đâu, Walt, nhưng nhưng anh suốt ngày gần gũi hắn thì làm sao thấy được hắn là tội phạm chứ.
Obesity can cause hernias that disrupt the anti-reflux barrier of the gastroesophageal junction that normally protects against heartburn.
Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng.
In some people who have GERD , a hiatal hernia is to blame .
Chứng thoát vị khe cũng là nguyên nhân gây trào ngược dạ dày - thực quản ở một số người .
About 27% of males and 3% of females develop a groin hernia at some time in their life.
Khoảng 27% nam giới và 3% nữ giới phát triển một thoát vị bẹn ở một số thời điểm trong cuộc đời của họ.
He went completely blind in 1638 and was suffering from a painful hernia and insomnia, so he was permitted to travel to Florence for medical advice.
Ông bị mù hoàn toàn năm 1638 và bị chứng thoát vị và mất ngủ đầy đau đớn, vì thế ông được cho phép tới Firenze chữa bệnh.
The hernia can allow the uppermost part of the stomach to bulge through the diaphragm into the chest area , interfering with how the LES works .
Chứng thoát vị cũng có thể khiến cho phần trên cùng của dạ dày phình to ra qua cơ hoành đến vùng ngực , làm cản trở cơ thắt thực quản dưới ( LES ) .
He died in Brasília on August 16, 2006, of complications from a hernia operation.
Ông qua đời tại Brasilia vào ngày 16 tháng 8 năm 2006 do các biến chứng từ một phẫu thuật thoát vị.
Hernia!
Sa ruột!
A hiatal hernia is an opening in the diaphragm ( the muscle that separates the abdomen and chest ) where the esophagus joins the stomach .
Thoát vị khe là một khe hở trong cơ hoành ( đây là cơ tách bụng và ngực ) , là chỗ tiếp giáp giữa thực quản và dạ dày .
In the final years of her life, Caroline was troubled by gout in her feet, but more seriously she had suffered an umbilical hernia at the birth of her final child in 1724.
Trong những năm cuối đời, Caroline gặp rắc rối với căn bệnh gút ở bàn chân, nhưng nghiêm trọng hơn là bà còn bị thoái vị rốn, di chứng từ lần sinh nở cuối cùng năm 1724.
These hernias are generally harmless and are n't painful to the infant .
Chứng thoát vị rốn này thường không gây hại hay đau đớn gì cho trẻ .
Your hernia could bust and we will take care of you.
Chỗ thoát vị của anh sẽ bị bục và chúng tôi có thể chăm sóc anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hernia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.