herpes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herpes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herpes trong Tiếng Anh.

Từ herpes trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh ecpet, bệnh mụn giộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herpes

bệnh ecpet

noun

bệnh mụn giộp

noun

Xem thêm ví dụ

It's Mrs. Lambert's herpes test results.
Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert.
He could believe that you can get herpes from a toilet seat, or he could be cheating on you and just be happy to have an out.
Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được.
Acyclovir (Zovirax), for viral herpes.
Acyclovir (Zovirax), trị bệnh herpes (mụn giộp ở da do vi khuẩn).
This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles.
Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona.
Well, then, I really would get herpes. Ohh!
Tôi thà bị mụn giộp còn hơn.
New Scientist Magazine, Melissa Kaplan's Herp Care Collection, Last updated April 19, 2007.
New Scientist Magazine, Melissa Kaplan's Herp Care Collection, Last updated ngày 19 tháng 4 năm 2007.
Other consequences of loose morals include herpes, gonorrhea, hepatitis B and C, and syphilis.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
Herpes is incurable
Bệnh mụn giộp không chữa được đâu
Evidence supports the use of aciclovir and valaciclovir in the treatment of herpes labialis as well as herpes infections in people with cancer.
Có thể hỗ trợ sử dụng aciclovir và valaciclovir trong điều trị mụn rộp môi hay nhiễm trùng herpes ở những người bị ung thư.
Some STDs , like herpes or genital warts , can spread just through skin-to-skin contact with an infected area or sore .
Một số BLTQĐTD , như mụn rộp hoặc sùi mào gà , có thể phát tán chỉ qua tiếp xúc da với vùng bị nhiễm bệnh hoặc lở loét .
We don't have the heart to tell him it's herpes.
Chúng tôi không nhẫn tâm nói với anh ta rằng đó là bệnh herpes.
Didn't I see you in a herpes commercial, though?
Không phải tớ thấy cậu quảng cáo cho thuốc trị mụn giộp sao?
Human Herpes Virus 8, the cause of Kaposi's sarcoma which is often seen in AIDS patients, was identified in 1994.
Virus Herpes 8 ở người (HHV8) gây ra bệnh của Kaposi's sarcoma mà thường thấy ở bệnh nhân AIDS, được xác định vào năm 1994.
One of the virus types most prone to go after cancer cells is herpes.
Một trong các loại virus có xu hướng tấn công tế bào ung thư nhất là Herpes.
Herps of North Carolina--Brimley's Chorus Frog—accessed 19 June 2008
Herps of North Carolina--Brimley's Chorus Frog—truy cập 19 tháng 6 năm 2008
Herpes is incurable.
Bệnh mụn giộp không chữa được đâu.
Well, we just put basically all the human respiratory viruses on one chip, and we threw in herpes virus for good measure -- I mean, why not?
Đặt những virus hô hấp cơ bản trên người vào một con chip và đưa virus herpes vào để thêm phần thú vị -- Tại sao không chứ?
Two diseases that are lethal to lemurs and could severely impact isolated lemur populations are toxoplasmosis, which is spread by feral cats, and the herpes simplex virus carried by humans.
Hai bệnh gây tử vong cho vượn cáo và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến quần thể vượn cáo bị cô lập là bệnh toxoplasmosis, lây lan bởi mèo hoang và virut herpes simplex do con người mang theo.
In the 1980s, first genital herpes and then AIDS emerged into the public consciousness as sexually transmitted diseases that could not be cured by modern medicine.
Trong những năm 1980, lần đầu tiên người ta phát hiện ra bệnh herpes sinh dục và AIDS, được xem là các bệnh lây truyền qua đường tình dục không thể được chữa khỏi bằng y học hiện đại.
I'm afraid to eat this sandwich, I'm gonna get a herpe.
Tôi sợ phải ăn cái đó, tôi sẽ bị mụn
Herpes can live for short periods of time outside the body.
Bệnh Herpes có thể sống thời gian ngắn ngoài cơ thể.
Under this definition "herps" (or sometimes "herptiles" or "herpetofauna") exclude fish, but it is not uncommon for herpetological and ichthyological scientific societies to "team up", publishing joint journals and holding conferences in order to foster the exchange of ideas between the fields, as the American Society of Ichthyologists and Herpetologists does.
Theo định nghĩa này "herp" (bò sát, lưỡng cư) (hoặc đôi khi "herptile" hoặc "herpetofauna") không bao gồm cá, thế nhưng không hiếm các hiệp hội khoa học mà các nhà bò sát, lưỡng cư học và các nhà ngư học "hợp tác" với nhau, xuất bản tạp chí chung và tổ chức hội nghị để thúc đẩy sự trao đổi ý tưởng giữa các lĩnh vực, như Hiệp hội các nhà Bò sát, lưỡng cư học và Ngư học Hoa Kỳ.
It then says: “Several other diseases have also been reported to be transmitted by blood transfusion, including herpes virus infections, infectious mononucleosis (Epstein-Barr virus), toxoplasmosis, trypanosomiasis [African sleeping sickness and Chagas’ disease], leishmaniasis, brucellosis [undulant fever], typhus, filariasis, measles, salmonellosis, and Colorado tick fever.”
Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”.
It's not herpes if it's everywhere.
Nó mọc khắp nơi, làm sao là herpes được.
And Kaposi's sarcoma-associated herpes virus gives a nice signature down here.
Và Kaposi's sarcoma kết hợp với virus herpes cho ra một dấu hiệu tích cực dưới đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herpes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.