hero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hero trong Tiếng Anh.

Từ hero trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh hùng, 英雄, nhân vật nam chính, Anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hero

anh hùng

noun (person of great bravery)

Wake up a hero, brush your teeth a hero, go to work a hero.
Thức dậy là anh hùng, đánh răng như anh hùng, đi làm như anh hùng.

英雄

noun (person of great bravery)

nhân vật nam chính

noun

Anh hùng

proper (Hero (2002 film)

Welcome to the Heroes Journey, Lyn.
Chào mừng đến Chặng đường Anh hùng, Lyn.

Xem thêm ví dụ

But always a hero comes home
Nhưng vẫn luôn có một anh hùng trở về
How are you not the hero of your own story?
Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ?
You'll be a hero!
Mày sẽ là một anh hùng!
Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union.
Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô.
You're my hero.
Mày là người hùng của tao.
I thought one hero in the family was enough.
Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ.
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
You are a born hero, son.
Ở đây, anh là người đã chết, con trai.
In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of "Heroes of our Time".
Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách "Những Anh hùng trong thời đại chúng ta".
And I'm the hero.
Và tôi là anh hùng.
So now I want to introduce you to my new hero in the global climate change war, and that is the eastern oyster.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
Anne: I know that hero doctor.
Em quen người hùng đó, bác sĩ.
Many today have the same tradition of naming their children after scriptural heroes or faithful ancestors as a way of encouraging them not to forget their heritage.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
I smell a hero.
Ta ngửi thấy mùi một anh hùng.
The saint responds that God is so powerful that the king would see the hero again.
Lý Phụ Quốc nhân đó gièm pha với Túc Tông, rằng Thượng hoàng có ý trở lại làm vua.
You think standing on the sidelines makes you some kind of hero?
Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao?
Entertainment Weekly named Jack Bauer one of The 20 All Time Coolest Heroes in Pop Culture.
Entertainment Weekly gọi nhân vật Jack Bauer là một trong 20 anh hùng vĩ đại nhất mọi thời đại trong phim ảnh.
You're a real war hero.
Cậu là anh hùng chiến tranh thực sự.
Is this how Rome honours her heroes?
Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao?
In 2000, he starred as Muhammad Ali in the Fox television movie Ali: An American Hero.
Năm 2000, anh thủ vai Muhammad Ali trong phim truyền hình của hãng Fox Ali: An American Hero.
He's a war hero.
Nó là 1 anh hùng chiến tranh!
Users can post ideas for new heroes or items, some of which are added to the map.
Người chơi có thể gửi ý tưởng cho các hero hay món đồ mới, một số trong đó sẽ được bổ sung vào bản đồ.
This is -- I don't know if you saw it on CNN recently -- they gave the Heroes Award to a young Kenyan shepherd boy who couldn't study at night in his village, like all the village children, because the kerosene lamp, it had smoke and it damaged his eyes.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Let some young hero save us.
Cứ để một anh hùng trẻ tuổi nào đó cứu vớt chúng tôi.
He was always my hero.”
Cha tôi luôn là anh hùng của tôi.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.