heyday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heyday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heyday trong Tiếng Anh.

Từ heyday trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời hoàng kim, thời cực thịnh, thời sung sức nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heyday

thời hoàng kim

noun

Well, I have been known to frequent discotheques in my heyday.
Biết chứ, ta đã từng thường xuyên lui tới các vũ trường trong thời hoàng kim của mình.

thời cực thịnh

noun

In its heyday, Nineveh may have been the largest city in the world.
Thời cực thịnh, có lẽ Ni-ni-ve là thành lớn nhất thế giới.

thời sung sức nhất

noun

Xem thêm ví dụ

That exceeds his list performance during his 1980s heyday , the Official Chart Company has said .
Công ty Official Chart cho hay , điều này vượt quá danh sách các đĩa nhạc nổi tiếng bán chạy nhất suốt thời kì hoàng kim của ông trong những năm 80 .
And I wish there had been music videos in the heyday of The Beatles, and The Rolling Stones.
Tôi ước gì có video âm nhạc trong thời kỳ hoàng kim của The Beatles và Rolling Stones.
During the heyday of the browser wars, Internet Explorer superseded Netscape only when it caught up technologically to support the progressive features of the time.
Vào thời hoàng kim của cuộc chiến trình duyệt lúc trước, Internet Explorer đã chiến thắng Netscape chỉ khi nó bắt kịp với công nghệ để hỗ trợ những tính năng tiên tiến lúc bấy giờ.
In boxing's heyday, there were only eight weight classes, each with one undisputed champion.
Thời hoàng kim của boxing, chỉ có tám hạng cân, mỗi hạng cân có một nhà vô địch tuyệt đối.
In its heyday, the Palais-Royal was a complex of gardens, shops and entertainment venues situated on the external perimeter of the old palace grounds, under the original colonnades.
Vào thời hoàng kim, Palais-Royal là một khu phức hợp gồm các khu vườn, cửa hàng và địa điểm giải trí nằm trên vành đai bên ngoài của khuôn viên cung điện cũ, dưới hàng cột ban đầu.
In its heyday, Nineveh may have been the largest city in the world.
Lúc cực thịnh, có lẽ Ni-ni-ve là thành phố lớn nhất trên thế giới thời đó.
He worked for the OSS before joining the Bureau in its heyday.
Anh ta làm việc cho Văn phòng chiến sự trong thời hoàng kim trước khi gia nhập nhóm Bureau.
During the 1970s — the heyday of the NEP — "Malay dominance" was a largely accepted fact of life for Malaysians.
Trong thập niên 1970 — thời kỳ hoàng kim của NEP — "vị thế thống trị Mã Lai" là một thực tế sinh hoạt được chấp thuận trên quy mô lớn đối với người Malaysia.
In its heyday, the academy was home to as many as 60 girls.
Trong thời kỳ hoàng kim học viện này là ngôi nhà của 60 cô gái.
The Chinese public had not witnessed such overkill since the heyday of the Cultural Revolution."
Người dân Trung Quốc chưa từng chứng kiến sự việc quá mức như vậy kể từ thời kỳ Cách mạng Văn hóa."
Based on the stories of the character Paddington Bear, created by Michael Bond, it is the sequel to Paddington (2014), and is produced by Heyday Films and StudioCanal UK.
Dựa trên những câu chuyện của gấu Paddington của nhà văn Michael Bond, đây là phần tiếp theo của phim Paddington (2014) và đồng sản xuất bởi Heyday Films và StudioCanal.
"Actress Jun Ji-hyun faces second heyday with Assassination".
Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015. ^ “Actress Jun Ji-hyun faces second heyday with Assassination”.
During Swanson's heyday, audiences went to her films not only for her performances, but also to see her wardrobe.
Trong thời hoàng kim của Swanson, khán giả đã đến với các bộ phim của bà không chỉ để xem màn trình diễn mà còn để ngắm trang phục của bà.
After the Second World War it absorbed the rival Birmingham Combination to become firmly established as the leading league in the area, but a gradual decline in its status began in the late 1950s and it now operates at a much lower level than in its heyday.
Sau Thế chiến thứ II nó sát nhập thêm với kình địch Birmingham Combination để trở thành giải đấu hàng đầu ở khu vực này, nhưng giải đấu bắt đầu giảm dần vị thế từ sau những năm 1950 và nó đang vận hành với mức độ thấp hơn rất nhiều so với thời vinh quang của nó.
In its heyday, there were about eight or ten graduate students in his group and about six Post-doctoral Fellows.
Vào thời đỉnh cao, có khoảng 8 tới 10 nghiên cứu sinh trong nhóm của ông, bên cạnh khoảng 6 nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ.
Although the league now operates at a level much below that which it occupied in its heyday it continues to survive and holds the distinction, jointly with the Northern League, of being the second oldest football league in existence, behind only the Football League itself.
Mặc dù giải đấu đang vận hành ở một cấp độ thấp hơn rất nhiều so với thời hoàng kim nhưng nó vẫn tồn tại và giữ được nét độc đáo, cùng với Northern League, là giải đấu lâu đời thứ hai chỉ sau Football League.
Edward John Routh FRS (/raʊθ/; 20 January 1831 – 7 June 1907), was an English mathematician, noted as the outstanding coach of students preparing for the Mathematical Tripos examination of the University of Cambridge in its heyday in the middle of the nineteenth century.
Edward John Routh FRS ( /ˈraʊθ/; 20/1/1831 – 7/6/1907), là một nhà toán học người Anh, được biết đến như huấn luyện viên ngoại hạng cho sinh viên trong việc chuẩn bị cho kỳ thi Mathematical Tripos của đại học University of Cambridge vào thời hoàng kim của nó vào giữa thế kỷ thứ XIX.
The heyday of Tosa breeding was between 1924 and 1933, when it was said that there were more than 5,000 Tosa breeders in Japan.
Thời hoàng kim của dòng giống Tosa đã đạt cực thịnh tại Nhật trong giai đoạn 1924-1933 ước đến hơn 5000 người nuôi.
They show that the reign of Huni must have been the beginning of the heyday of the Old Kingdom.
Chúng cho thấy rằng triều đại của Huni phải là thời điểm bắt đầu thời kỳ hoàng kim của Cổ Vương Quốc.
This map shows the world of the Roman Empire’s heyday, stretching from Britain all the way to India.
Bản đồ này cho thấy toàn Đế Quốc La Mã vào thời hoàng kim, trải dài từ Anh Quốc cho đến tận Ấn Độ.
The 1960s saw a decline in usage at the airport from its heyday in the 50s.
Những năm 1960 chứng kiến sự sụt giảm trong sử dụng tại sân bay từ thời hoàng kim của nó vào những năm 50.
It rose to prominence late last century during the heyday of hip- hop, the first musical form to incorporate sampling from existing recordings.
Nó thực sự nở rộ vào cuối muộn của thế kỉ 20 - thờihoàng kim của hip- hop, loại hình âm nhạc dẫn đầu trào lưu kết hợp các bản thu hiện hành.
Heyday: 15th to 16th centuries Heyday: 16th to 19th centuries Twenty-inch (508 mm) Rodman and Dahlgren smoothbore cannons were cast in 1864 during the American Civil War.
Thời gian sử dụng: thế kỷ 15 đến thế kỷ 16 Thời gian sử dụng: từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19 Pháo Rodman và Dahlgren hai mươi inch (508 mm) được đúc vào năm 1864 trong Nội chiến Hoa Kỳ.
The ship of the line developed gradually over centuries and, apart from growing in size, it changed little between the adoption of line of battle tactics in the early 17th century and the end of the sailing battleship's heyday in the 1830s.
Tàu chiến tuyến là một sự tiến triển dần dần từ một thiết kế căn bản vốn đã bắt đầu từ thế kỷ XV, và ngoài việc tăng lên về kích thước, chúng có ít thay đổi giữa việc áp dụng chiến thuật hàng chiến trận vào đầu thế kỷ XVII cho đến khi kết thúc thế hệ tàu chiến chạy buồm vào thập niên 1830.
In its heyday, Nineveh may have been the largest city in the world.
Thời cực thịnh, có lẽ Ni-ni-ve là thành lớn nhất thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heyday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.