hg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hg trong Tiếng Anh.

Từ hg trong Tiếng Anh có các nghĩa là hêctôgam, hectogam, héctô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hg

hêctôgam

hectogam

héctô

Xem thêm ví dụ

HG: Now, the old man turned to me and he asked me one more question, a number between one and 52.
HG: Lúc này, người đàn ông nói muốn hỏi tôi nốt một câu nữa, một con số trong khoảng từ 1 đến 52.
Thiomersal features mercury(II) with a coordination number 2, i.e. two ligands are attached to Hg, the thiolate and the ethyl group.
Thiomersal có đặc trưng là thủy ngân(II) với số phối trí bằng 2, nghĩa là hai phối tử được gắn vào Hg, là thiolat và nhóm ethyl.
HG: The two.
HG: Số hai.
It is represented by the chemical formula HgS.
Nó có công thức hóa học HgS.
HG: Indeed!
HG: Quá chuẩn xác!
In December she was dispatched to reinforce Commander Johnny Walker's U-boat killer group that was escorting convoy HG 76 for passage to Gibraltar.
Vào tháng 12, nó được biệt phái để tăng cường cho Đội hộ tống 36, một đội tìm-diệt tàu ngầm dưới quyền Trung tá Hải quân Frederic John Walker để hộ tống cho Đoàn tàu HG 76 đi sang Gibraltar.
The exhibition spaces were designed by HG Merz who was also involved in the building of the award winning Mercedes-Benz Museum.
Những chỗ triển lãm được phát họa bởi văn phòng HG Merz ở Stuttgart, mà cũng đã tham dự trang hoàng tòa nhà viện bảo tàng được giải thưởng Mercedes-Benz Museum.
Mercury(II) fulminate, or Hg(CNO)2, is a primary explosive.
Thủy ngân (II) fulminate, hoặc Hg (CNO) 2, là một chất nổ chính.
There are seven stable isotopes of mercury, with 202 Hg being the most abundant (29.86%).
Có 7 đồng vị ổn định của thủy ngân với 202Hg là phổ biến nhất (29,86%).
Cossack was torpedoed by U-563 in October while escorting Convoy HG 74 in the Atlantic, west of Gibraltar, sinking later under tow.
Cossack trúng ngư lôi từ tàu ngầm U-boat Đức U-563 vào tháng 10 trong khi hộ tống cho Đoàn tàu HG 74 tại Đại Tây Dương về phía Tây Gibraltar, và bị đắm sau đó đang khi được kéo đi.
Cinnabar is the more stable form, and is a structure akin to that of HgO: each Hg center has two short Hg−S bonds (each 2.36 Å), and four longer Hg···S contacts (with 3.10, 3.10, 3.30, and 3.30 Å separations).
Trạng thái ổn định của nó là chu sa, có cấu trúc giống như của ôxít thủy ngân (II) (HgO), trong đó mỗi nguyên tử thủy ngân có hai liên kết Hg-S ngắn (2,36 Å) và bốn liên kết Hg---S dài (lần lượt là 3,10; 3,10; 3,30 và 3,30 Å).
His stage name is Razor Ramon HG, but is more commonly known as H.G. (Hard Gay).
Tên sân khấu của anh ấy là Razor Ramon HG, nhưng thường được gọi là H.G. (Hard Gay).
HG: I want you to see very clearly that I'm going to open your bill and reveal a small secret that we created.
HG: Tôi muốn ngài nhìn thật rõ rằng tôi đang mở tờ tiền của ngài ra và hé lộ bí mật nhỏ ta đã chế tạo.
(Video) HG: Two, three, go!
(Video) HG : Hai, ba, nhấn!
The half-reaction at the cathode is: HgO + H2O + 2e− → Hg + 2OH− with a standard potential of +0.0977 V vs. NHE.
Bán phản ứng ở cathode là: HgO + H2O + 2e− → Hg + 2OH− với điện cực chuẩn +0.0977 V vs. NHE.
(Video) HG: See this?
(Phim) HG: Xem cái này?
Copper(I) chloride was first prepared by Robert Boyle in the mid-seventeenth century from mercury(II) chloride ("Venetian sublimate") and copper metal: HgCl2 + 2 Cu → 2 CuCl + Hg In 1799, J.L. Proust characterized the two different chlorides of copper.
Đồng(I) clorua lần đầu tiên được Robert Boyle điều chế vào giữa thế kỷ XVII từ thủy ngân(II) clorua chiết xuất từ thuỷ ngân ("Venetian sublimate") và đồng kim loại: HgCl2 + 2 Cu → 2 CuCl + Hg Vào năm 1799, J.L. Proust mô tả hai loại đồng clorua khác nhau.
The red form of HgO can be made by heating Hg in oxygen at roughly 350 °C, or by pyrolysis of Hg(NO3)2.
HgO có thể được điều chế bằng cách nung nóng thủy ngân trong ô xi ở nhiệt độ khoảng 350 °C, hay nhiệt phân Hg(NO3)2.
Sutherland had been working on the insulin-impurity substance and had named it hyperglycemic-glycogenolytic (HG) factor.
Sutherland đã nghiên cứu chất tạp nhiễm insulin và đã đặt tên cho nó là "yếu tố tăng đường huyết" -glycogenolytic (HG).
HG is estimated to affect 0.3–2.0% of pregnant women.
Chứng nôn nghén có ảnh hưởng đến khoảng 0.3–2.0% số phụ nữ có thai.
HG: Indeed!
HG: Chính thế.
Theoretically the composition (%) of HgTe is Hg 61.14, Te 38.86; Table 1 shows results from a chemical analyses reported by Vlasov on samples collected from two different locations.
Về mặt lý thuyết, thành phần % của HgTe bao gồm 61,14% Hg, và 38,86% Te; Bảng bên dưới thể hiện kết quả phân tích hóa học theo Vlasov trên các mẫu được thu thập từ hai vị trí khác nhau.
At 95°C zirconium nitrate sublimes with a pressure of 0.2 mm of Hg and can be deposited as zirconium dioxide on silicon at 285°C. It has the advantage in that it is a single source, meaning it does not have to be mixed with other materials like oxygen, and decomposes at a relatively low temperature, and does not contaminate the surface with other elements such as hydrogen or fluorine.
Ở 95 °C, zirconi nitrat tăng áp với áp suất 0,2 mmHg và có thể được lắng đọng dưới dạng zirconi dioxit trên silic ở nhiệt độ 285 °C. Hợp chất này có lợi thế ở chỗ nó là một nguồn duy nhất, có nghĩa là nó không phải là hỗn hợp với các vật liệu khác như oxy, phân hủy ở nhiệt độ tương đối thấp và không làm ô nhiễm bề mặt của các nguyên tố khác như hydro hoặc flo. ^ “App A”.
At Gibraltar in mid-December she joined Convoy HG-76, departing 14 December for Britain.
Tại Gibraltar vào giữa tháng 12, nó gia nhập Đoàn tàu HG-76 khởi hành vào ngày 14 tháng 12 để đi Anh.
All of Mercurial's operations are invoked as arguments to its driver program hg (a reference to Hg - the chemical symbol of the element mercury).
Toàn bộ hoạt động của Mercurial được gọi bằng các tham số của trình điều khiển hg, một ký hiệu hóa học của nguyên tố thủy ngân (mercury).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.