hey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hey trong Tiếng Anh.

Từ hey trong Tiếng Anh có các nghĩa là này, ê, ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hey

này

adverb (exclamation to get attention)

Camera look like it's out of order, but hey, what you gonna do, huh?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?

ê

adjective interjection noun (protest or reprimand)

Hey, hey, hey, rainy face!
Ê, ê, ê, nhìn cái mặt bi thương kìa.

ơi

noun (exclamation to get attention)

Hey, Dad, my sneakers are worn out again.
Bố ơi, giày của con lại rách rồi.

Xem thêm ví dụ

So, hey uh, can I ask you something?
À , anh hỏi em một chút được không?
Hey, too late for apologies.
Hey, quá muộn để xin lỗi rồi.
Hey, look, there ain't no use in tracking him, okay?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Hey, Randa, you're not gonna believe this.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Hey, you little monster, I wasn't done with you!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Hey, sorry about yesterday.
Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé
Hey, that's word of honor.
Tôi xin thề.
Hey, Sub-Saharan!
Này, Sub Saharan!
Hey, do you know how to kiss?
, cô có biết cách hôn không?
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late.
Xin lỗi, anh đến trễ một chút.
And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? "
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? "
Hey, don't worry.
Đừng lo.
Hey, I'm home!
Chào, con về rồi.
Hey, Knives.
Knives.
Hey there. I'm your roomie.
Này, tớ cùng phòng với cậu.
Hey, genius.
Ê, thiên tài.
Hey, hold on.
Khoan, chờ chút.
Hey, baby.
Chào con yêu.
Hey, stop it.
Ê, dừng lại.
Hey, isn't he the guy from the Korndog commercials on TV?
Ủa, đó là loại bánh quảng cáo trên TV đúng không?
Hey, buddy, how do we get out? !
Này, anh bạn, sao anh thoát ra được?
Hey, can I have a sip of your milkshake?
Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé?
Hey. Go home.
Nào, về nhà đi, về nhà đi.
Hey, if somebody warned the Kettlemans, it was probably somebody who was worried about those kids.
Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi.
Hey, Meatbag, leave my client alone.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.