hibernate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hibernate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hibernate trong Tiếng Anh.

Từ hibernate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ đông, không hoạt động, không làm gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hibernate

ngủ đông

verb (winter sleep)

There could be another hibernation machine in the cargo hold.
Có thể trong kho hàng còn một kén ngủ đông khác.

không hoạt động

verb

không làm gì

verb

Hibernating, like the last dark age.
Không làm gì cả, như sống trong Thời kì Trung cổ.

Xem thêm ví dụ

30-year hibernation.
Ngủ 30 năm
Along the way, the little Dark One senses that there is a group of hibernating Dark Ones in D6.
Trên đường đi, con Dark One có linh cảm rằng có một nhóm Dark Ones đang ngủ đông trong khu căn cứ D6.
Some have raised the possibility that God kept the animals in a state of relative torpor, akin to hibernation, thus reducing their need for food.
Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm.
Like other members of Meles, Japanese badgers are nocturnal and hibernate during the coldest months of the year.
Cũng như các loài khác thuộc chi lửng, lửng Nhật Bản là loài ăn đêm và ngủ đông vào các tháng lạnh nhất trong năm.
Deer neither hibernate nor store food, but they forage, nibbling at tender twigs and buds, as you can see in the accompanying picture from Germany.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Young shoots and buds from trees and shrubs during the spring period are also especially important to American black bears emerging from hibernation, as they assist in rebuilding muscle and strengthening the skeleton and are often the only digestible foods available at that time.
Cành non và chồi từ các cây và cây bụi trong thời gian mùa xuân cũng đặc biệt quan trọng đối với gấu đen mới ra khỏi chế độ ngủ đông, do chúng hỗ trợ xây dựng lại cơ bắp và làm chắc xương và thường chỉ là các loại thực phẩm dễ tiêu hóa có sẵn tại thời điểm đó.
WNS is typified by a cutaneous infection of the fungus Pseudogymnoascus destructans during hibernation, when the immune system is naturally suppressed to conserve energy through the winter.
WNS được tiêu biểu hóa bởi sự nhiễm trùng qua da của nấm Pseudogymnoascus destructans trong thời gian ngủ đông, khi hệ thống miễn dịch bị ức chế một cách tự nhiên để bảo tồn năng lượng trong suốt mùa đông.
Although not the only parameter, the changing length of the photoperiod ('daylength') is the most predictive environmental cue for the seasonal timing of physiology and behavior, most notably for timing of migration, hibernation, and reproduction.
Mặc dù không phải là tham số duy nhất, nhưng chiều dài thay đổi của thời gian chiếu sáng ('chiều dài ban ngày') là tín hiệu môi trường tiên đoán nhất về sự phối hợp thời gian theo mùa của sinh lý và hành vi, đặc biệt là đối với thời gian di cư, ngủ đông và sinh sản.
In the temperate and polar regions, seasons are marked by changes in the amount of sunlight, which in turn often causes cycles of dormancy in plants and hibernation in animals.
Trong các khu vực ôn đới và vùng cực thì các mùa được ghi nhận bởi sự thay đổi trong lượng ánh nắng, thông thường nó tạo ra các chu kỳ trạng thái rụng lá của thực vật và ngủ đông của động vật.
The hibiscus are halfway to hibernation!
Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi!
Animal physiologist Kathrin Dausmann of Philipps University of Marburg, Germany, and coworkers presented evidence in a 2004 edition of Nature that the Malagasy fat-tailed dwarf lemur hibernates or aestivates in a small tree hole for seven months of the year.
Tuy nhiên nhà sinh lý học động vật Kathrin Dausmann của Đại học Philipps tại Marburg và bạn đồng nghiệp đưa ra bằng chứng trong một loại sách xuất bản năm 2004 của tạp chí Nature chỉ ra rằng vượn cáo lùn đuôi béo ở Madagasca (Madagascan fat-tailed dwarf lemur) ngủ đông trong những cái lỗ trên cây 7 tháng trong năm.
In 2005, when Blood+ begins, Saya is a high school girl living in Okinawa who was adopted a year ago by George Miyagusuku after waking from her hibernation cycle with no memory of her identity or past.
Vào năm 2005, khi Blood+ bắt đầu, Saya là một học sinh sống ở Okinawa, vốn được nhận nuôi cách đó chừng một năm bởi Miyagusuku George sau khi cô thức dậy từ chu kỳ ngủ đông của nhưng cô quên mất quá khứ của mình.
It normally weighs from 120 to 150 g (4.2 to 5.3 oz), but may almost double in weight immediately prior to hibernation.
Nó thường nặng từ 120 đến 150 g (4,2 đến 5,3 oz), nhưng có thể đạt gấp đôi cân nặng đó trước kỳ ngủ đông.
Animals waking from hibernation will have nothing to eat!
AUTUMN: thú rừng sẽ được ngủ đông nữa Sẽ không có gì để ăn!
As with most chevaliers, Hagi doesn't need to eat or sleep, and he stays awake while Saya eats, sleeps, or goes into long periods of hibernation.
Như với hầu hết các Chevaliers, Hagi không cần ăn hay ngủ, và anh vẫn tỉnh táo trong khi Saya vẫn ăn, ngủ, hoặc ngủ đông.
In the winter of 2006, Marshall, Lily, Robin and I were all deep in couple hibernation mode.
Mùa đông 2006 Marshall, Lily, Robin và bố đều ở chế độ tránh rét
The crew's in a secure hibernation room.
Phi hành đoàn ở trong phòng ngủ đông an toàn đó.
Larvae hibernate in the western part of Korea.
Larvae hibernate in phần phía tây của Korea.
They are excellent diggers, able to penetrate soil that even a pickaxe would have difficulty with, and spend up to nine months per year in hibernation.
Chúng là loài có khả năng đào hang tuyệt vời, có khả năng thâm nhập vào đất mà ngay cả một cái cuốc sẽ có khó khăn, và ngủ đông đến 9 tháng mỗi năm.
Sort of like... hibernation?
Kiểu như là... ngủ đông?
The inhabitants must migrate, hibernate, or face months of near starvation.
Những cư dân ở đây buộc phải di cư, ngủ đông, hay phải đối mặt với những tháng thiếu đói.
You may be experiencing post-hibernation sickness.
Anh đang trải qua trạng thái choáng sau ngủ đông.
But why the hibernation?
Nhưng tại sao lại bất động?
You saw the hibernation pods?
Ông đã kiểm tra kén ngủ đông chưa?
Some animals have been created with a remarkable ability to hibernate and survive the harshness of a cold winter and extended periods of food shortage.
Một số thú vật được tạo ra với khả năng đặc biệt để trú đông, sống qua mùa đông lạnh lẽo khắc nghiệt và những thời gian dài khan hiếm thức ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hibernate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.