winter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ winter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winter trong Tiếng Anh.
Từ winter trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa đông, đông, 冬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ winter
mùa đôngnoun (fourth season, marked by short days and lowest temperatures) I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. |
đôngnoun (fourth season, marked by short days and lowest temperatures) I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. |
冬verb (fourth season, marked by short days and lowest temperatures) |
Xem thêm ví dụ
His accession day fell on 1 prt 27 (first month of the Winter season, day 27). Ngày lên ngôi của ông rơi vào 1 prt 27 (tháng đầu tiên của mùa đông, ngày 27). |
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942). Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942). |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
They built their winter fort at Fort Clatsop, near the mouth of the Columbia. Họ xây một đồn lủy mùa đông cho họ là Đồn Clatsop gần cửa Sông Columbia. |
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter. Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt. |
That same year, a science party over-wintered, the first humans ever to experience the longest, darkest winter on earth. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe. Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng. |
Snowfall occurs almost every winter. Sương giá xảy ra hầu như mỗi mùa đông. |
Winter evenings were coming again when Pa played the fiddle. Những tối mùa đông lại đang về khi Bố chơi đàn. |
When winter does come, gods help us all if we're not ready. Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng. |
We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
A release in USA and Germany is planned for winter 2015. Lịch trình tại Anh Quốc và Úc được tiết lộ vào tháng 1 năm 2015. |
Ten winters now... Đã mười mùa đông trôi qua rồi... |
Lysgårdsbakken was the main stadium of a Winter Olympics and a Winter Youth Olympic Games (YOG). Lysgårdsbakkene là sân vận động chính của một kỳ Thế vận hội Mùa đông và một kỳ Thế vận hội trẻ (YOG) Mùa đông. |
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes. Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn. |
Abalones in winter melon. Bào ngư trong dưa mùa đông. |
Winter is like magic. Mùa đông giống như ảo thuật vậy. |
While his efforts did not come to fruition, he did develop a red-colored sheep that eventually came into the possession of Aime and Paulette Soulier of Winters, California. Trong khi những nỗ lực của ông đã không thành hiện thực, ông đã phát triển một con cừu màu đỏ mà cuối cùng đã trở thành sở hữu của Aime và Paulette Soulier of Winters, California. |
Glee: The Music, The Christmas Album, featuring winter holiday-themed songs, was released on November 9, 2010, and Glee: The Music, Volume 4, featuring recordings from the first half of the season, was released at the end of that month. Glee: The Music, The Christmas Album, bao gồm các bài hát với chủ đề Giáng sinh, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2010, và Glee: The Music, Volume 4, bao gồm các bài hát trong nửa đầu mùa thứ hai, cũng được phát hành cuối tháng 11. |
I remember getting in the car the day after we visited Winter Quarters, Nebraska. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
His first official performance as Tuxedo Kamen was on January 2, 2003, in the 2003 Winter Special Mugen Gakuen - Mistress Labyrinth (Kaiteiban). Ngày công diễn đầu tiên của anh là 2-1-2003 trong vở 2003 Winter Special Mugen Gakuen – Mistress Labyrinth (Kaiteiban). |
Indeed, the Viking army did withdraw from Reading in the autumn of 871 to take up winter quarters in Mercian London. Thật vậy, các đội quân Viking đã rút khỏi Reading vào mùa thu năm 871 để lui về Mercian Luân Đôn. |
In 1921, at the convention of the IOC in Lausanne, there was a call for equality for winter sports, and after much discussion it was decided to organize an "international week of winter sport" in 1924 in Chamonix. Năm 1921, trong cuộc hội nghị của IOC ở Lausanne, tổ chức này đã kêu gọi một sự bình đẳng cho các môn thể thao mùa đông, sau nhiều tranh luận, một "tuần lễ quốc tế về các môn thể thao mùa đông" đã được quyết định tổ chức tại Chamonix năm 1924. |
There's going to be recognizable things about him, but his path through the Winter Soldier is always going to be there, haunting him." Sẽ có những thứ về anh ta khiến hắn nhận ra, nhưng con đường của hắn qua Chiến binh Mùa đông sẽ vẫn luôn ở đó, ám ảnh hắn." |
For species found in different regions at different times of year, especially seasons, terms such as summer range and winter range are often employed. Với các loài được tìm thấy ở những khoảng thời gian khác nhau của năm, các thuật ngữ phạm vi mùa hè và phạm vi mùa đông thường được sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới winter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.